So sánh Intel Xeon D-2752TER vs Intel Celeron Dual-Core T3300
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Tản nhiệt (TDP)
- Quy trình công nghệ
- Số của chủ đề
- Kích thước bộ đệm L3
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Số của chủ đề
Kích thước bộ đệm L3
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Mô tả
Bộ xử lý Intel Xeon D-2752TER chạy ở tốc độ 1.8 Hz, Intel Celeron Dual-Core T3300 thứ hai chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz. Intel Xeon D-2752TER có thể tăng tốc lên 2.8 Hz và thứ hai lên 2 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 77 W và cho Intel Celeron Dual-Core T3300 35 W.
Về kiến trúc, Intel Xeon D-2752TER được xây dựng bằng công nghệ 10 nm. Intel Celeron Dual-Core T3300 trên kiến trúc 45 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon D-2752TER có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 1000 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Celeron Dual-Core T3300 có khả năng hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB.
Đồ họa. Intel Xeon D-2752TER có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Celeron Dual-Core T3300 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon D-2752TER đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Celeron Dual-Core T3300 đã ghi được 677 điểm.
Tại sao Intel Celeron Dual-Core T3300 tốt hơn Intel Xeon D-2752TER?
- Quy trình công nghệ 10 nm против 45 nm, ít hơn bởi -78%
- Số của chủ đề 24 против 2 , thêm về 1100%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 2.8 GHz против 2 GHz, thêm về 40%
- Số lõi 12 против 2 , thêm về 500%
So sánh Intel Xeon D-2752TER và Intel Celeron Dual-Core T3300: khoảng thời gian cơ bản
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Xeon D-2752TER - 32. Intel Celeron Dual-Core T3300 - Không có dữ liệu.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Xeon D-2752TER hỗ trợ 1000 GB. Intel Celeron Dual-Core T3300 hỗ trợ Không có dữ liệuGB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Xeon D-2752TER hoạt động trên 1.8 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Xeon D-2752TER có 12 lõi. Intel Celeron Dual-Core T3300 có 2 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Xeon D-2752TER - Nó chứa. Intel Celeron Dual-Core T3300 - Không có dữ liệu. Intel Celeron Dual-Core T3300 - Không có dữ liệu
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Xeon D-2752TER hỗ trợ DDR4. Intel Celeron Dual-Core T3300 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCBGA2579 để đặt Intel Xeon D-2752TER. Socket P 478 được dùng để đặt Intel Celeron Dual-Core T3300.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Xeon D-2752TER được xây dựng trên kiến trúc Ice Lake. Intel Celeron Dual-Core T3300 được xây dựng trên kiến trúc Penryn. Intel Celeron Dual-Core T3300 - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Xeon D-2752TER đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Celeron Dual-Core T3300 đã ghi được 677 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Xeon D-2752TER có tần số tối đa là 2.8 Hz. Tần số tối đa của Intel Celeron Dual-Core T3300 đạt 2 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon D-2752TER có thể lên tới 77 Watts. Intel Celeron Dual-Core T3300 có tối đa 77 Watt.