So sánh Intel Core i7-12650H vs Intel Celeron Dual-Core T3000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i7-12650H chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz, Intel Celeron Dual-Core T3000 thứ hai chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz. Intel Core i7-12650H có thể tăng tốc lên 4.7 Hz và thứ hai lên 1.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 45 W và cho Intel Celeron Dual-Core T3000 35 W.
Về kiến trúc, Intel Core i7-12650H được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Celeron Dual-Core T3000 trên kiến trúc 45 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i7-12650H có thể hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Celeron Dual-Core T3000 có khả năng hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB.
Đồ họa. Intel Core i7-12650H có công cụ đồ họa UHD Intel. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Celeron Dual-Core T3000 đã nhận được lõi video Không có dữ liệu. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i7-12650H đã đạt điểm 23775. Và Intel Celeron Dual-Core T3000 đã ghi được 609 điểm.
Tại sao Intel Core i7-12650H tốt hơn Intel Celeron Dual-Core T3000?
- Điểm CPU PassMark 23775 против 609 , thêm về 3804%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 45 nm, ít hơn bởi -84%
- Kích thước bộ đệm L1 800 KB против 64 KB, thêm về 1150%
- Kích thước bộ đệm L2 12.5 MB против 1 MB, thêm về 1150%
- Số của chủ đề 16 против 2 , thêm về 700%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.7 GHz против 1.8 GHz, thêm về 161%
- Số lõi 10 против 2 , thêm về 400%
So sánh Intel Core i7-12650H và Intel Celeron Dual-Core T3000: khoảng thời gian cơ bản
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i7-12650H - 28. Intel Celeron Dual-Core T3000 - Không có dữ liệu.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i7-12650H hỗ trợ 64 GB. Intel Celeron Dual-Core T3000 hỗ trợ Không có dữ liệuGB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i7-12650H hoạt động trên Không có dữ liệu GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i7-12650H có 10 lõi. Intel Celeron Dual-Core T3000 có 2 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i7-12650H - Không có. Intel Celeron Dual-Core T3000 - Không có dữ liệu. Intel Celeron Dual-Core T3000 - Không có dữ liệu
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i7-12650H hỗ trợ DDR5. Intel Celeron Dual-Core T3000 hỗ trợ DDRKhông có dữ liệu.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCBGA1744 để đặt Intel Core i7-12650H. P (478) được dùng để đặt Intel Celeron Dual-Core T3000.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i7-12650H được xây dựng trên kiến trúc Alder Lake. Intel Celeron Dual-Core T3000 được xây dựng trên kiến trúc Penryn-1M. Intel Celeron Dual-Core T3000 - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i7-12650H đã ghi được 23775 điểm. Intel Celeron Dual-Core T3000 đã ghi được 609 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i7-12650H có tần số tối đa là 4.7 Hz. Tần số tối đa của Intel Celeron Dual-Core T3000 đạt 1.8 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i7-12650H có thể lên tới 45 Watts. Intel Celeron Dual-Core T3000 có tối đa 45 Watt.