So sánh Intel Xeon D-2786NTE vs Intel Celeron 867
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Tản nhiệt (TDP)
- Quy trình công nghệ
- Số của chủ đề
- Kích thước bộ đệm L3
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Số của chủ đề
Kích thước bộ đệm L3
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Mô tả
Bộ xử lý Intel Xeon D-2786NTE chạy ở tốc độ 2.1 Hz, Intel Celeron 867 thứ hai chạy ở tốc độ 1.3 Hz. Intel Xeon D-2786NTE có thể tăng tốc lên 3.1 Hz và thứ hai lên 1.3 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 118 W và cho Intel Celeron 867 17 W.
Về kiến trúc, Intel Xeon D-2786NTE được xây dựng bằng công nghệ 10 nm. Intel Celeron 867 trên kiến trúc 32 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Xeon D-2786NTE có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 1000 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Celeron 867 có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 21.3. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 16 MB.
Đồ họa. Intel Xeon D-2786NTE có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Celeron 867 đã nhận được lõi video Intel HD. Ở đây tần số là 350 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Xeon D-2786NTE đã đạt điểm Không có dữ liệu. Và Intel Celeron 867 đã ghi được 605 điểm.
Tại sao Intel Celeron 867 tốt hơn Intel Xeon D-2786NTE?
- Quy trình công nghệ 10 nm против 32 nm, ít hơn bởi -69%
- Số của chủ đề 36 против 2 , thêm về 1700%
- Kích thước bộ đệm L3 27.5 MB против 2 MB, thêm về 1275%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 3.1 GHz против 1.3 GHz, thêm về 138%
- tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 4 против 2 , thêm về 100%
- tối đa. Ký ức 1000 GB против 16 GB, thêm về 6150%
- Số lõi 18 против 2 , thêm về 800%
So sánh Intel Xeon D-2786NTE và Intel Celeron 867: khoảng thời gian cơ bản
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Xeon D-2786NTE - 32. Intel Celeron 867 - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Xeon D-2786NTE hỗ trợ 1000 GB. Intel Celeron 867 hỗ trợ 16GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Xeon D-2786NTE hoạt động trên 2.1 GHz.3 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Xeon D-2786NTE có 18 lõi. Intel Celeron 867 có 2 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Xeon D-2786NTE - Nó chứa. Intel Celeron 867 - Không có. Intel Celeron 867 - Intel HD
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Xeon D-2786NTE hỗ trợ DDR4. Intel Celeron 867 hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCBGA2579 để đặt Intel Xeon D-2786NTE. Không có dữ liệu được dùng để đặt Intel Celeron 867.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Xeon D-2786NTE được xây dựng trên kiến trúc Ice Lake. Intel Celeron 867 được xây dựng trên kiến trúc Sandy Bridge. Intel Celeron 867 - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Xeon D-2786NTE đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Intel Celeron 867 đã ghi được 605 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Xeon D-2786NTE có tần số tối đa là 3.1 Hz. Tần số tối đa của Intel Celeron 867 đạt 1.3 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Xeon D-2786NTE có thể lên tới 118 Watts. Intel Celeron 867 có tối đa 118 Watt.