So sánh Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC vs XFX Radeon R9 Fury X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC dựa trên kiến trúc Turing. XFX Radeon R9 Fury X trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 4700 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1410 MHz so với 1050 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC có 4 GB. XFX Radeon R9 Fury X đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 192 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC là 2.79. Tại XFX Radeon R9 Fury X 8.2.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC đã ghi được 7480 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9649 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 8875 điểm. Điểm 15950 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC có phiên bản Directx 12. Thẻ video XFX Radeon R9 Fury X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của XFX Radeon R9 Fury X.
Tại sao XFX Radeon R9 Fury X tốt hơn Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1410 MHz против 1050 MHz, thêm về 34%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 12000 MHz против 1000 MHz, thêm về 1100%
- Tần số bộ nhớ GPU 1500 MHz против 500 MHz, thêm về 200%
- Tản nhiệt (TDP) 75 W против 275 W, ít hơn bởi -73%
So sánh Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC và XFX Radeon R9 Fury X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC đã ghi được 7480 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9649 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC là 2.79 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.2 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC 75 Oát. XFX Radeon R9 Fury X 275 Oát.
Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC và XFX Radeon R9 Fury X nhanh như thế nào?
Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC hoạt động ở tần số 1410 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1620 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của XFX Radeon R9 Fury X đạt 1050 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 192 GB/giây. XFX Radeon R9 Fury X hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 192 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC có 1 đầu ra HDMI. XFX Radeon R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC sử dụng Không có dữ liệu. XFX Radeon R9 Fury X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC được xây dựng trên Turing. XFX Radeon R9 Fury X sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC được trang bị TU117. XFX Radeon R9 Fury X được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. XFX Radeon R9 Fury X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Inno3D GeForce GTX 1650 GDDR6 Twin X2 OC có 4700 triệu bóng bán dẫn. XFX Radeon R9 Fury X có 8900 triệu bóng bán dẫn