So sánh Infinix Smart 5 (India) vs LG G4c
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Infinix Smart 5 (India) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G4c đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Infinix Smart 5 (India) 13 MP, so với 8 MP cho LG G4c. Khẩu độ máy ảnh chính tại Infinix Smart 5 (India) f/Không có dữ liệu. Tại LG G4c khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Quad LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 4.9 MP cho LG G4c. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Infinix Smart 5 (India) đã cài đặt chip MediaTek MT6762G Helio G25. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Infinix Smart 5 (India) đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
LG G4c được trang bị Qualcomm Snapdragon 410. Tần số bộ xử lý là 1.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho LG G4c DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Infinix Smart 5 (India) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG G4c đã ghi được 23988 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Infinix Smart 5 (India) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 263màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaInfinix Smart 5 (India) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG G4c có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 293 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Infinix Smart 5 (India) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG G4c đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Infinix Smart 5 (India) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của LG G4c.
Infinix Smart 5 (India) nặng 207 gam so với 137 gam của LG G4c. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 10.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Infinix Smart 5 (India) có phiên bản USB 2 và LG G4c có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. Infinix Smart 5 (India) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. LG G4c hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Infinix Smart 5 (India) tốt hơn LG G4c?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Phiên bản android 10 против 5 , thêm về 100%
- Dung lượng pin 6000 mAh против 2540 mAh, thêm về 136%
- kích thước hiển thị 6.8 " против 5 ", thêm về 36%
- ĐẬP 2 GB против 1 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 8 , thêm về 300%
So sánh Infinix Smart 5 (India) và LG G4c: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Infinix Smart 5 (India) và LG G4c hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Infinix Smart 5 (India) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G4c đạt 23988 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Infinix Smart 5 (India) 13 MP, so với 8 MP cho LG G4c.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 4.9 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Infinix Smart 5 (India) hoặc LG G4c?
Dung lượng pin của Infinix Smart 5 (India) là 6000 mAh, so với 2540 của LG G4c.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Infinix Smart 5 (India) hay LG G4c?
Infinix Smart 5 (India) có MediaTek MT6762G Helio G25 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Infinix Smart 5 (India) là 6.8 inch, so với 5 inch của LG G4c.
Chúng nặng bao nhiêu?
Infinix Smart 5 (India) nặng 207 gam so với 137 gam của LG G4c.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Infinix Smart 5 (India) đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG G4c trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Infinix Smart 5 (India) 10 có phiên bản Android, LG G4c 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Infinix Smart 5 (India) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG G4c lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Infinix Smart 5 (India) so với IPKhông có dữ liệu của LG G4c.