![Infinix S4](/upload/iblock/055/206/Frame-2.jpg)
![Xiaomi Mi A1](/upload/iblock/778/Xiaomi-Mi-A1.jpeg)
So sánh Infinix S4 vs Xiaomi Mi A1
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Infinix S4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi A1 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Infinix S4 13 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Mi A1. Khẩu độ máy ảnh chính tại Infinix S4 f/Không có dữ liệu. Tại Xiaomi Mi A1 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Quad LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 5 MP cho Xiaomi Mi A1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Infinix S4 đã cài đặt chip Mediatek MT6762 Helio P22. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Infinix S4 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Mi A1 được trang bị Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi A1 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Infinix S4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi A1 đã ghi được 76353 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Infinix S4 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 260màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaInfinix S4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Xiaomi Mi A1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 561 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Infinix S4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi A1 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Infinix S4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi A1.
Infinix S4 nặng 154 gam so với 165 gam của Xiaomi Mi A1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Infinix S4 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi A1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Infinix S4 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Xiaomi Mi A1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 128 GB.
Tại sao Xiaomi Mi A1 tốt hơn Infinix S4?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3080 mAh, thêm về 30%
- kích thước hiển thị 6.2 " против 5.5 ", thêm về 13%
- Độ phân giải camera trước 32 MP против 5 MP, thêm về 540%
- Cân nặng 154 g против 165 g, ít hơn bởi -7%
So sánh Infinix S4 và Xiaomi Mi A1: khoảng thời gian cơ bản
![Infinix S4](/upload/iblock/055/206/Frame-2.jpg)
![Xiaomi Mi A1](/upload/iblock/778/Xiaomi-Mi-A1.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Infinix S4 và Xiaomi Mi A1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Infinix S4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi A1 đạt 76353 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Infinix S4 13 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Mi A1.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Infinix S4 hoặc Xiaomi Mi A1?
Dung lượng pin của Infinix S4 là 4000 mAh, so với 3080 của Xiaomi Mi A1.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Infinix S4 hay Xiaomi Mi A1?
Infinix S4 có Mediatek MT6762 Helio P22 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 625.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Infinix S4 là 6.2 inch, so với 5.5 inch của Xiaomi Mi A1.
Chúng nặng bao nhiêu?
Infinix S4 nặng 154 gam so với 165 gam của Xiaomi Mi A1.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Infinix S4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi A1 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Infinix S4 9 có phiên bản Android, Xiaomi Mi A1 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Infinix S4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Mi A1 lên tới 128 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Infinix S4 so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi A1.