So sánh Huawei Y9s vs Xiaomi Pocophone F1
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y9s đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Pocophone F1 đạt điểm 92 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y9s 48 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Pocophone F1. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y9s f/1.8. Tại Xiaomi Pocophone F1 khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 20 MP cho Xiaomi Pocophone F1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Y9s đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 710F. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Huawei Y9s đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Pocophone F1 được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Pocophone F1 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y9s đã ghi được 141120 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Pocophone F1 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y9s đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 390màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Y9s là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 504 cd/m².
Xiaomi Pocophone F1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 404 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 465 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y9s ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Pocophone F1 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Y9s hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Pocophone F1.
Huawei Y9s nặng 206 gam so với 182 gam của Xiaomi Pocophone F1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 8.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Y9s có phiên bản USB 2 và Xiaomi Pocophone F1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Huawei Y9s có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Xiaomi Pocophone F1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei Y9s tốt hơn Xiaomi Pocophone F1?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Phiên bản android 9 против 8.1 , thêm về 11%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 6.2 ", thêm về 6%
So sánh Huawei Y9s và Xiaomi Pocophone F1: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Y9s và Xiaomi Pocophone F1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y9s đã ghi được 141120 điểm. Xiaomi Pocophone F1 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y9s 48 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Pocophone F1.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y9s hoặc Xiaomi Pocophone F1?
Dung lượng pin của Huawei Y9s là 4000 mAh, so với 4000 của Xiaomi Pocophone F1.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y9s hay Xiaomi Pocophone F1?
Huawei Y9s có HiSilicon Kirin 710F trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Y9s là 6.6 inch, so với 6.2 inch của Xiaomi Pocophone F1.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Y9s nặng 206 gam so với 182 gam của Xiaomi Pocophone F1.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Y9s đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Pocophone F1 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Y9s 9 có phiên bản Android, Xiaomi Pocophone F1 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Y9s hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Xiaomi Pocophone F1 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Y9s so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Pocophone F1.