So sánh Huawei Y9s vs Huawei P40 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y9s đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P40 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y9s 48 MP, so với 48 MP cho Huawei P40 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y9s f/1.8. Tại Huawei P40 Lite khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Huawei P40 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Y9s đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 710F. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Huawei Y9s đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Huawei P40 Lite được trang bị HiSilicon Kirin 810. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-G52 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P40 Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y9s đã ghi được 141120 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P40 Lite đã ghi được 276129 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y9s đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 390màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Y9s là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 504 cd/m².
Huawei P40 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 399 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 524 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y9s ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P40 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Y9s hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P40 Lite.
Huawei Y9s nặng 206 gam so với 183 gam của Huawei P40 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 8.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Y9s có phiên bản USB 2 và Huawei P40 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Huawei Y9s có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei P40 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei P40 Lite tốt hơn Huawei Y9s?
- kích thước hiển thị 6.6 " против 6.4 ", thêm về 3%
So sánh Huawei Y9s và Huawei P40 Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Y9s và Huawei P40 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y9s đã ghi được 141120 điểm. Huawei P40 Lite đạt 276129 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y9s 48 MP, so với 48 MP cho Huawei P40 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y9s hoặc Huawei P40 Lite?
Dung lượng pin của Huawei Y9s là 4000 mAh, so với 4200 của Huawei P40 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y9s hay Huawei P40 Lite?
Huawei Y9s có HiSilicon Kirin 710F trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 810.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Y9s là 6.6 inch, so với 6.4 inch của Huawei P40 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Y9s nặng 206 gam so với 183 gam của Huawei P40 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Y9s đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P40 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Y9s 9 có phiên bản Android, Huawei P40 Lite 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Y9s hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Huawei P40 Lite lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Y9s so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P40 Lite.