So sánh Huawei Y9 2018 vs Huawei Y9 (2018)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y9 2018 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Y9 (2018) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y9 2018 13 MP, so với 13 MP cho Huawei Y9 (2018). Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y9 2018 f/2.2. Tại Huawei Y9 (2018) khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 15.9 MP cho Huawei Y9 (2018). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Y9 2018 đã cài đặt chip Huawei HiSilicon KIRIN 659. Tần số bộ xử lý đạt 2.36 GHz. ARM Mali-T830 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei Y9 2018 đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Y9 (2018) được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 659. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T830 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Y9 (2018) DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y9 2018 đã ghi được 755 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Y9 (2018) đã ghi được 76908 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y9 2018 đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 5.9 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 406màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Y9 2018 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Y9 (2018) có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.9 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 406 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y9 2018 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Y9 (2018) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Y9 2018 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Y9 (2018).
Huawei Y9 2018 nặng 170 gam so với 170 gam của Huawei Y9 (2018). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Y9 2018 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei Y9 (2018) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Huawei Y9 2018 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei Y9 (2018) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Y9 2018 tốt hơn Huawei Y9 (2018)?
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 15.9 MP, thêm về 1%
- sử dụng bề mặt 76 % против 75 %, thêm về 1%
So sánh Huawei Y9 2018 và Huawei Y9 (2018): khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Y9 2018 và Huawei Y9 (2018) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y9 2018 đã ghi được 755 điểm. Huawei Y9 (2018) đạt 76908 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y9 2018 13 MP, so với 13 MP cho Huawei Y9 (2018).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 15.9 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y9 2018 hoặc Huawei Y9 (2018)?
Dung lượng pin của Huawei Y9 2018 là 3900 mAh, so với 3900 của Huawei Y9 (2018).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y9 2018 hay Huawei Y9 (2018)?
Huawei Y9 2018 có Huawei HiSilicon KIRIN 659 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 659.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Y9 2018 là 5.9 inch, so với 5.9 inch của Huawei Y9 (2018).
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Y9 2018 nặng 170 gam so với 170 gam của Huawei Y9 (2018).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Y9 2018 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Y9 (2018) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Y9 2018 8 có phiên bản Android, Huawei Y9 (2018) 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Y9 2018 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Y9 (2018) lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Y9 2018 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Y9 (2018).