So sánh Huawei Y6 2018 vs Vivo Y91C
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y6 2018 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y91C đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y6 2018 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y91C. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y6 2018 f/2.2. Tại Vivo Y91C khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 8 MP cho Vivo Y91C. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/1.8 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Y6 2018 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 425. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 308 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei Y6 2018 đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 2. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y91C được trang bị MediaTek Helio P22. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y91C DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y6 2018 đã ghi được 30 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y91C đã ghi được 74545 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y6 2018 đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 283màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Y6 2018 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Y91C có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 271 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 406 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y6 2018 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y91C đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Y6 2018 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y91C.
Huawei Y6 2018 nặng 151 gam so với 164 gam của Vivo Y91C. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Y6 2018 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Vivo Y91C có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Huawei Y6 2018 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo Y91C hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Vivo Y91C tốt hơn Huawei Y6 2018?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 283 ppi против 271 ppi, thêm về 4%
So sánh Huawei Y6 2018 và Vivo Y91C: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Y6 2018 và Vivo Y91C hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y6 2018 đã ghi được 30 điểm. Vivo Y91C đạt 74545 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y6 2018 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y91C.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y6 2018 hoặc Vivo Y91C?
Dung lượng pin của Huawei Y6 2018 là 3000 mAh, so với 4030 của Vivo Y91C.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y6 2018 hay Vivo Y91C?
Huawei Y6 2018 có Qualcomm Snapdragon 425 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P22.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Y6 2018 là 5.7 inch, so với 6.2 inch của Vivo Y91C.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Y6 2018 nặng 151 gam so với 164 gam của Vivo Y91C.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Y6 2018 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y91C trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Y6 2018 8 có phiên bản Android, Vivo Y91C 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Y6 2018 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y91C lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Y6 2018 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y91C.