Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo U3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y5 5 MP, so với 13 MP cho Oppo U3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y5 f/Không có dữ liệu. Tại Oppo U3 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Oppo U3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Y5 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 400 MHz. Huawei Y5 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo U3 được trang bị MediaTek MT6752. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T760MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Oppo U3 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo U3 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y5 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 4.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 219màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Y5 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo U3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.9 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 372 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo U3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Y5 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo U3.
Huawei Y5 nặng 142 gam so với 195 gam của Oppo U3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Y5 có phiên bản USB 2 và Oppo U3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Huawei Y5 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Oppo U3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Y5 tốt hơn Oppo U3?
So sánh Huawei Y5 và Oppo U3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Y5 và Oppo U3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo U3 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y5 5 MP, so với 13 MP cho Oppo U3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y5 hoặc Oppo U3?
Dung lượng pin của Huawei Y5 là 2000 mAh, so với 3000 của Oppo U3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y5 hay Oppo U3?
Huawei Y5 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6752.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Y5 là 4.5 inch, so với 5.9 inch của Oppo U3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Y5 nặng 142 gam so với 195 gam của Oppo U3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Y5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo U3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Y5 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Oppo U3 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Y5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo U3 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Y5 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo U3.