So sánh Oppo A9 2020 vs Oppo A9 (2020)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A9 2020 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A9 (2020) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A9 2020 48 MP, so với 48 MP cho Oppo A9 (2020). Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A9 2020 f/1.8. Tại Oppo A9 (2020) khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Oppo A9 (2020). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A9 2020 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Oppo A9 2020 đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo A9 (2020) được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A9 (2020) DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A9 2020 đã ghi được 175 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A9 (2020) đã ghi được 139139 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A9 2020 đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 271màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A9 2020 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A9 (2020) có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 270 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 488 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A9 2020 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A9 (2020) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A9 2020 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A9 (2020).
Oppo A9 2020 nặng 195 gam so với 195 gam của Oppo A9 (2020). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A9 2020 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Oppo A9 (2020) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo A9 2020 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/n Wi-Fi. Oppo A9 (2020) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A9 (2020) tốt hơn Oppo A9 2020?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 271 ppi против 270 ppi, thêm về 0%
So sánh Oppo A9 2020 và Oppo A9 (2020): khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A9 2020 và Oppo A9 (2020) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A9 2020 đã ghi được 175 điểm. Oppo A9 (2020) đạt 139139 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A9 2020 48 MP, so với 48 MP cho Oppo A9 (2020).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A9 2020 hoặc Oppo A9 (2020)?
Dung lượng pin của Oppo A9 2020 là 5000 mAh, so với 5000 của Oppo A9 (2020).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A9 2020 hay Oppo A9 (2020)?
Oppo A9 2020 có Qualcomm Snapdragon 665 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A9 2020 là 6.5 inch, so với 6.5 inch của Oppo A9 (2020).
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A9 2020 nặng 195 gam so với 195 gam của Oppo A9 (2020).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A9 2020 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A9 (2020) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A9 2020 9 có phiên bản Android, Oppo A9 (2020) 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A9 2020 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo A9 (2020) lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A9 2020 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A9 (2020).