So sánh Huawei P40 Lite E vs Huawei Nova 6
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P40 Lite E đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nova 6 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 Lite E 48 MP, so với 40 MP cho Huawei Nova 6. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P40 Lite E f/1.8. Tại Huawei Nova 6 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 32 MP cho Huawei Nova 6. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P40 Lite E đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 710F. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Huawei P40 Lite E đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Huawei Nova 6 được trang bị HiSilicon Kirin 990. Tần số bộ xử lý là 2.9 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G76 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Nova 6 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 Lite E đã ghi được 184771 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Nova 6 đã ghi được 466047 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P40 Lite E đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P40 Lite E là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Nova 6 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 504 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P40 Lite E ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Nova 6 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P40 Lite E hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Nova 6.
Huawei P40 Lite E nặng 176 gam so với 197 gam của Huawei Nova 6. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.1 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P40 Lite E có phiên bản USB 2 và Huawei Nova 6 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Huawei P40 Lite E có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei Nova 6 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Nova 6 tốt hơn Huawei P40 Lite E?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 40 MP, thêm về 20%
So sánh Huawei P40 Lite E và Huawei Nova 6: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P40 Lite E và Huawei Nova 6 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 Lite E đã ghi được 184771 điểm. Huawei Nova 6 đạt 466047 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 Lite E 48 MP, so với 40 MP cho Huawei Nova 6.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P40 Lite E hoặc Huawei Nova 6?
Dung lượng pin của Huawei P40 Lite E là 4000 mAh, so với 4100 của Huawei Nova 6.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P40 Lite E hay Huawei Nova 6?
Huawei P40 Lite E có HiSilicon Kirin 710F trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 990.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P40 Lite E là 6.4 inch, so với 6.6 inch của Huawei Nova 6.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P40 Lite E nặng 176 gam so với 197 gam của Huawei Nova 6.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P40 Lite E đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Nova 6 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P40 Lite E 9 có phiên bản Android, Huawei Nova 6 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P40 Lite E hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Huawei Nova 6 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei P40 Lite E so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 6.