So sánh Huawei Honor 8A Pro vs Huawei P40 Lite E
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Honor 8A Pro đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P40 Lite E đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 8A Pro 13 MP, so với 48 MP cho Huawei P40 Lite E. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Honor 8A Pro f/1.8. Tại Huawei P40 Lite E khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Huawei P40 Lite E. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Honor 8A Pro đã cài đặt chip MediaTek Helio P35. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Huawei Honor 8A Pro đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P40 Lite E được trang bị HiSilicon Kirin 710F. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G51 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P40 Lite E DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 8A Pro đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P40 Lite E đã ghi được 184771 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Honor 8A Pro đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 281màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Honor 8A Pro là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P40 Lite E có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 269 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Honor 8A Pro ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P40 Lite E đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Honor 8A Pro hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P40 Lite E.
Huawei Honor 8A Pro nặng 150 gam so với 176 gam của Huawei P40 Lite E. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 8.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Honor 8A Pro có phiên bản USB 2 và Huawei P40 Lite E có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Huawei Honor 8A Pro có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P40 Lite E hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 1024 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Huawei P40 Lite E tốt hơn Huawei Honor 8A Pro?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 281 ppi против 269 ppi, thêm về 4%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.3 GHz против 2.2 GHz, thêm về 5%
- Cân nặng 150 g против 176 g, ít hơn bởi -15%
So sánh Huawei Honor 8A Pro và Huawei P40 Lite E: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Honor 8A Pro và Huawei P40 Lite E hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 8A Pro đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P40 Lite E đạt 184771 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 8A Pro 13 MP, so với 48 MP cho Huawei P40 Lite E.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Honor 8A Pro hoặc Huawei P40 Lite E?
Dung lượng pin của Huawei Honor 8A Pro là 3020 mAh, so với 4000 của Huawei P40 Lite E.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Honor 8A Pro hay Huawei P40 Lite E?
Huawei Honor 8A Pro có MediaTek Helio P35 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 710F.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Honor 8A Pro là 6.1 inch, so với 6.4 inch của Huawei P40 Lite E.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Honor 8A Pro nặng 150 gam so với 176 gam của Huawei P40 Lite E.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Honor 8A Pro đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P40 Lite E trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Honor 8A Pro 9 có phiên bản Android, Huawei P40 Lite E 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Honor 8A Pro hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 1024 GB và Huawei P40 Lite E lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor 8A Pro so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P40 Lite E.