So sánh Huawei P40 4G vs Panasonic Eluga I2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P40 4G đã ghi được 114 điểm. Panasonic Eluga I2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 4G 52 MP, so với 8 MP cho Panasonic Eluga I2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P40 4G f/1.9. Tại Panasonic Eluga I2 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 2 MP cho Panasonic Eluga I2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P40 4G đã cài đặt chip Huawei HiSilicon KIRIN 990. Tần số bộ xử lý đạt 2.9 GHz. ARM Mali-G76 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Huawei P40 4G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Panasonic Eluga I2 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Panasonic Eluga I2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 4G đã ghi được 476567 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Panasonic Eluga I2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P40 4G đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 421màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P40 4G là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Panasonic Eluga I2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 294 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P40 4G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Panasonic Eluga I2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P40 4G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Panasonic Eluga I2.
Huawei P40 4G nặng 175 gam so với 135 gam của Panasonic Eluga I2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 8.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P40 4G có phiên bản USB 3.1 và Panasonic Eluga I2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Huawei P40 4G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Panasonic Eluga I2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P40 4G tốt hơn Panasonic Eluga I2?
- Độ phân giải máy ảnh chính 52 MP против 8 MP, thêm về 550%
- Phiên bản android 10 против 5.1 , thêm về 96%
- Dung lượng pin 3800 mAh против 2000 mAh, thêm về 90%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 421 ppi против 294 ppi, thêm về 43%
- kích thước hiển thị 6.1 " против 5 ", thêm về 22%
- ĐẬP 8 GB против 1 GB, thêm về 700%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 8 , thêm về 1500%
So sánh Huawei P40 4G và Panasonic Eluga I2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P40 4G và Panasonic Eluga I2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 4G đã ghi được 476567 điểm. Panasonic Eluga I2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 4G 52 MP, so với 8 MP cho Panasonic Eluga I2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P40 4G hoặc Panasonic Eluga I2?
Dung lượng pin của Huawei P40 4G là 3800 mAh, so với 2000 của Panasonic Eluga I2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P40 4G hay Panasonic Eluga I2?
Huawei P40 4G có Huawei HiSilicon KIRIN 990 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P40 4G là 6.1 inch, so với 5 inch của Panasonic Eluga I2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P40 4G nặng 175 gam so với 135 gam của Panasonic Eluga I2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P40 4G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Panasonic Eluga I2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P40 4G 10 có phiên bản Android, Panasonic Eluga I2 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P40 4G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Panasonic Eluga I2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Huawei P40 4G so với IPKhông có dữ liệu của Panasonic Eluga I2.