So sánh Vodafone Smart E9 vs Huawei P20
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vodafone Smart E9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P20 đạt điểm 105 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart E9 5 MP, so với 12 MP cho Huawei P20. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vodafone Smart E9 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei P20 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 24 MP cho Huawei P20. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/1.6 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vodafone Smart E9 đã cài đặt chip MediaTek MT6739. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR GE8100 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 550 MHz. Vodafone Smart E9 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P20 được trang bị HiSilicon Kirin 970. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P20 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart E9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P20 đã ghi được 258534 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vodafone Smart E9 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 214màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVodafone Smart E9 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P20 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 427 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 695 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vodafone Smart E9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P20 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.
Vodafone Smart E9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P20.
Vodafone Smart E9 nặng 134 gam so với 165 gam của Huawei P20. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.8 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vodafone Smart E9 có phiên bản USB 2 và Huawei P20 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Vodafone Smart E9 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P20 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P20 tốt hơn Vodafone Smart E9?
So sánh Vodafone Smart E9 và Huawei P20: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vodafone Smart E9 và Huawei P20 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart E9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P20 đạt 258534 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart E9 5 MP, so với 12 MP cho Huawei P20.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 24 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vodafone Smart E9 hoặc Huawei P20?
Dung lượng pin của Vodafone Smart E9 là 2000 mAh, so với 3400 của Huawei P20.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vodafone Smart E9 hay Huawei P20?
Vodafone Smart E9 có MediaTek MT6739 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 970.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vodafone Smart E9 là 5 inch, so với 5.8 inch của Huawei P20.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vodafone Smart E9 nặng 134 gam so với 165 gam của Huawei P20.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vodafone Smart E9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P20 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vodafone Smart E9 8.1 có phiên bản Android, Huawei P20 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vodafone Smart E9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P20 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart E9 so với IP53 của Huawei P20.