Samsung Galaxy Ace Style Samsung Galaxy Ace Style
Huawei P20 Lite Huawei P20 Lite
VS

So sánh Samsung Galaxy Ace Style vs Huawei P20 Lite

Samsung Galaxy Ace Style

Samsung Galaxy Ace Style

Xếp hạng: 11 Điểm
Huawei P20 Lite

WINNER
Huawei P20 Lite

Xếp hạng: 40 Điểm
cấp độ
Samsung Galaxy Ace Style
Huawei P20 Lite
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
3
7
Máy ảnh
0
2
Ắc quy
1
2
Khác
1
4
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Samsung Galaxy Ace Style: 5 MP Huawei P20 Lite: 16 MP

Phiên bản android

Samsung Galaxy Ace Style: 4.4 Huawei P20 Lite: 8

Dung lượng pin

Samsung Galaxy Ace Style: 1500 mAh Huawei P20 Lite: 3000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Samsung Galaxy Ace Style: 235 ppi Huawei P20 Lite: 432 ppi

kích thước hiển thị

Samsung Galaxy Ace Style: 4 " Huawei P20 Lite: 5.8 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy Ace Style đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P20 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Ace Style 5 MP, so với 16 MP cho Huawei P20 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy Ace Style f/Không có dữ liệu. Tại Huawei P20 Lite khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với 16 MP cho Huawei P20 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy Ace Style đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Samsung Galaxy Ace Style đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Huawei P20 Lite được trang bị HiSilicon Kirin 659. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T830 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P20 Lite DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Ace Style đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P20 Lite đã ghi được 86129 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy Ace Style đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 235màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Samsung Galaxy Ace Style là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Huawei P20 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 432 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 483 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy Ace Style ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P20 Lite đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Samsung Galaxy Ace Style hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Huawei P20 Lite.

Samsung Galaxy Ace Style nặng 123 gam so với 145 gam của Huawei P20 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.7 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Samsung Galaxy Ace Style có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei P20 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Samsung Galaxy Ace Style có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P20 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.

Tại sao Huawei P20 Lite tốt hơn Samsung Galaxy Ace Style?

So sánh Samsung Galaxy Ace Style và Huawei P20 Lite: khoảng thời gian cơ bản

Samsung Galaxy Ace Style
Samsung Galaxy Ace Style
Huawei P20 Lite
Huawei P20 Lite
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 1.2 GHz
4 ядра по 2.36 + 4 ядра по 1.7
Thẻ nhớ
microSDXC
microSD
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
235 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
432 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.8 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
1080 x 2280
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
5:3
18.9:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
16 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
16 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
7
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
123 g
Trung bình: 158.9 g
145 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
10.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
62.7 mm
Trung bình: 71 mm
71.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
121.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
148.6 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.51
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.19
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.28
max 97
Trung bình: 1
2.15
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.4
max 13
Trung bình: 6.3
8
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
max 7680
Trung bình: 185.2
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Samsung Galaxy Ace Style và Huawei P20 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Ace Style đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P20 Lite đạt 86129 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Ace Style 5 MP, so với 16 MP cho Huawei P20 Lite.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy Ace Style hoặc Huawei P20 Lite?

Dung lượng pin của Samsung Galaxy Ace Style là 1500 mAh, so với 3000 của Huawei P20 Lite.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy Ace Style hay Huawei P20 Lite?

Samsung Galaxy Ace Style có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 659.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy Ace Style là 4 inch, so với 5.8 inch của Huawei P20 Lite.

Chúng nặng bao nhiêu?

Samsung Galaxy Ace Style nặng 123 gam so với 145 gam của Huawei P20 Lite.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Samsung Galaxy Ace Style đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P20 Lite trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Samsung Galaxy Ace Style 4.4 có phiên bản Android, Huawei P20 Lite 8 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Samsung Galaxy Ace Style hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P20 Lite lên tới 256 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy Ace Style so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P20 Lite.