So sánh Nokia 4.2 vs Huawei P20 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia 4.2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P20 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 4.2 13 MP, so với 16 MP cho Huawei P20 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia 4.2 f/2.2. Tại Huawei P20 Lite khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Huawei P20 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Nokia 4.2 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 439. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 505 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Nokia 4.2 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDR3.
Huawei P20 Lite được trang bị HiSilicon Kirin 659. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T830 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P20 Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 4.2 đã ghi được 90032 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P20 Lite đã ghi được 86129 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia 4.2 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaNokia 4.2 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 426 cd/m².
Huawei P20 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 432 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 483 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia 4.2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P20 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Nokia 4.2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P20 Lite.
Nokia 4.2 nặng 161 gam so với 145 gam của Huawei P20 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Nokia 4.2 có phiên bản USB 2 và Huawei P20 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Nokia 4.2 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei P20 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 400 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei P20 Lite tốt hơn Nokia 4.2?
- AnTuTu 90032 против 86129 , thêm về 5%
- Phiên bản android 9 против 8 , thêm về 13%
So sánh Nokia 4.2 và Huawei P20 Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Nokia 4.2 và Huawei P20 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia 4.2 đã ghi được 90032 điểm. Huawei P20 Lite đạt 86129 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Trong Geekbench 5, Nokia 4.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia 4.2 13 MP, so với 16 MP cho Huawei P20 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia 4.2 hoặc Huawei P20 Lite?
Dung lượng pin của Nokia 4.2 là 3000 mAh, so với 3000 của Huawei P20 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia 4.2 hay Huawei P20 Lite?
Nokia 4.2 có Qualcomm Snapdragon 439 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 659.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Nokia 4.2 là 5.7 inch, so với 5.8 inch của Huawei P20 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Nokia 4.2 nặng 161 gam so với 145 gam của Huawei P20 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Nokia 4.2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P20 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Nokia 4.2 9 có phiên bản Android, Huawei P20 Lite 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Nokia 4.2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 400 GB và Huawei P20 Lite lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Nokia 4.2 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P20 Lite.
Điện thoại thông minh được cài đặt bao nhiêu RAM?
RAM tối đa là 4 cho Nokia 4.