![Huawei P20 Lite](/upload/resize_cache/iblock/ceb/340_345_0/PHONE_124093.jpeg)
![Huawei P9 Plus](/upload/resize_cache/iblock/d8f/340_345_0/Huawei-P9-Plus.jpeg)
So sánh Huawei P20 Lite vs Huawei P9 Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P20 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P9 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P20 Lite 16 MP, so với 12 MP cho Huawei P9 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P20 Lite f/2.2. Tại Huawei P9 Plus khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Huawei P9 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P20 Lite đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 659. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-T830 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Huawei P20 Lite đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P9 Plus được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 955. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-T880 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P9 Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P20 Lite đã ghi được 86129 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P9 Plus đã ghi được 95420 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P20 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 432màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P20 Lite là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 483 cd/m².
Huawei P9 Plus có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 399 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P20 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P9 Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P20 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Huawei P9 Plus.
Huawei P20 Lite nặng 145 gam so với 162 gam của Huawei P9 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 6.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P20 Lite có phiên bản USB 2 và Huawei P9 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Huawei P20 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei P9 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P20 Lite tốt hơn Huawei P9 Plus?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
- Phiên bản android 8 против 6 , thêm về 33%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 432 ppi против 399 ppi, thêm về 8%
- kích thước hiển thị 5.8 " против 5.5 ", thêm về 5%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
So sánh Huawei P20 Lite và Huawei P9 Plus: khoảng thời gian cơ bản
![Huawei P20 Lite](/upload/resize_cache/iblock/ceb/340_345_0/PHONE_124093.jpeg)
![Huawei P9 Plus](/upload/resize_cache/iblock/d8f/340_345_0/Huawei-P9-Plus.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P20 Lite và Huawei P9 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P20 Lite đã ghi được 86129 điểm. Huawei P9 Plus đạt 95420 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P20 Lite 16 MP, so với 12 MP cho Huawei P9 Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P20 Lite hoặc Huawei P9 Plus?
Dung lượng pin của Huawei P20 Lite là 3000 mAh, so với 3400 của Huawei P9 Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P20 Lite hay Huawei P9 Plus?
Huawei P20 Lite có HiSilicon Kirin 659 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 955.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P20 Lite là 5.8 inch, so với 5.5 inch của Huawei P9 Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P20 Lite nặng 145 gam so với 162 gam của Huawei P9 Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P20 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P9 Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P20 Lite 8 có phiên bản Android, Huawei P9 Plus 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P20 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Huawei P9 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei P20 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P9 Plus.