So sánh Vodafone Smart Platinum 7 vs Huawei P10 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vodafone Smart Platinum 7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P10 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart Platinum 7 16 MP, so với 12 MP cho Huawei P10 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vodafone Smart Platinum 7 f/2. Tại Huawei P10 Lite khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Huawei P10 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vodafone Smart Platinum 7 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 652. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 510 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Vodafone Smart Platinum 7 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P10 Lite được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 658. Tần số bộ xử lý là 2.1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T830 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P10 Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart Platinum 7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P10 Lite đã ghi được 85973 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vodafone Smart Platinum 7 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 533màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVodafone Smart Platinum 7 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P10 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 425 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vodafone Smart Platinum 7 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P10 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vodafone Smart Platinum 7 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P10 Lite.
Vodafone Smart Platinum 7 nặng 155 gam so với 146 gam của Huawei P10 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7 mm, so với 7.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vodafone Smart Platinum 7 có phiên bản USB 2 và Huawei P10 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Vodafone Smart Platinum 7 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P10 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P10 Lite tốt hơn Vodafone Smart Platinum 7?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 533 ppi против 425 ppi, thêm về 25%
- kích thước hiển thị 5.5 " против 5.2 ", thêm về 6%
So sánh Vodafone Smart Platinum 7 và Huawei P10 Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vodafone Smart Platinum 7 và Huawei P10 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart Platinum 7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P10 Lite đạt 85973 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart Platinum 7 16 MP, so với 12 MP cho Huawei P10 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vodafone Smart Platinum 7 hoặc Huawei P10 Lite?
Dung lượng pin của Vodafone Smart Platinum 7 là 3000 mAh, so với 3000 của Huawei P10 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vodafone Smart Platinum 7 hay Huawei P10 Lite?
Vodafone Smart Platinum 7 có Qualcomm Snapdragon 652 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 658.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vodafone Smart Platinum 7 là 5.5 inch, so với 5.2 inch của Huawei P10 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vodafone Smart Platinum 7 nặng 155 gam so với 146 gam của Huawei P10 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vodafone Smart Platinum 7 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P10 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vodafone Smart Platinum 7 6 có phiên bản Android, Huawei P10 Lite 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vodafone Smart Platinum 7 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P10 Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart Platinum 7 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P10 Lite.