![Huawei Y7 (2018)](/upload/iblock/299/edf/Frame-2.jpg)
![Huawei P Smart](/upload/iblock/ca7/632/Frame-2.jpg)
So sánh Huawei Y7 (2018) vs Huawei P Smart
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y7 (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P Smart đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y7 (2018) 13 MP, so với 13 MP cho Huawei P Smart. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y7 (2018) f/2.2. Tại Huawei P Smart khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Huawei P Smart. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Y7 (2018) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 430. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 505 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Huawei Y7 (2018) đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Huawei P Smart được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 659. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T830 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P Smart DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y7 (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P Smart đã ghi được 86038 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y7 (2018) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Y7 (2018) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P Smart có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 429 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y7 (2018) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P Smart đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Y7 (2018) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P Smart.
Huawei Y7 (2018) nặng 155 gam so với 143 gam của Huawei P Smart. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Y7 (2018) có phiên bản USB 2 và Huawei P Smart có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Huawei Y7 (2018) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P Smart hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P Smart tốt hơn Huawei Y7 (2018)?
- kích thước hiển thị 6 " против 5.7 ", thêm về 5%
So sánh Huawei Y7 (2018) và Huawei P Smart: khoảng thời gian cơ bản
![Huawei Y7 (2018)](/upload/iblock/299/edf/Frame-2.jpg)
![Huawei P Smart](/upload/iblock/ca7/632/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Y7 (2018) và Huawei P Smart hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y7 (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P Smart đạt 86038 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y7 (2018) 13 MP, so với 13 MP cho Huawei P Smart.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y7 (2018) hoặc Huawei P Smart?
Dung lượng pin của Huawei Y7 (2018) là 3000 mAh, so với 3000 của Huawei P Smart.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y7 (2018) hay Huawei P Smart?
Huawei Y7 (2018) có Qualcomm Snapdragon 430 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 659.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Y7 (2018) là 6 inch, so với 5.7 inch của Huawei P Smart.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Y7 (2018) nặng 155 gam so với 143 gam của Huawei P Smart.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Y7 (2018) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P Smart trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Y7 (2018) 8 có phiên bản Android, Huawei P Smart 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Y7 (2018) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P Smart lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Y7 (2018) so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P Smart.