Huawei P smart Pro 2019 Huawei P smart Pro 2019
Huawei P smart 2021 Huawei P smart 2021
VS

So sánh Huawei P smart Pro 2019 vs Huawei P smart 2021

Huawei P smart Pro 2019

Huawei P smart Pro 2019

Xếp hạng: 19 Điểm
Huawei P smart 2021

WINNER
Huawei P smart 2021

Xếp hạng: 27 Điểm
cấp độ
Huawei P smart Pro 2019
Huawei P smart 2021
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
6
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
2
3
Các đặc điểm chính
4
4
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
3

Thông số kỹ thuật và tính năng

Phiên bản android

Huawei P smart Pro 2019: 9 Huawei P smart 2021: 10

Dung lượng pin

Huawei P smart Pro 2019: 4000 mAh Huawei P smart 2021: 5000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Huawei P smart Pro 2019: 391 ppi Huawei P smart 2021: 396 ppi

kích thước hiển thị

Huawei P smart Pro 2019: 6.6 " Huawei P smart 2021: 6.7 "

ĐẬP

Huawei P smart Pro 2019: 6 GB Huawei P smart 2021: 4 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P smart Pro 2019 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P smart 2021 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P smart Pro 2019 Không có dữ liệu MP, so với 48 MP cho Huawei P smart 2021. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P smart Pro 2019 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei P smart 2021 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Huawei P smart 2021. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Huawei P smart Pro 2019 đã cài đặt chip Kirin 710F. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei P smart Pro 2019 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Huawei P smart 2021 được trang bị Kirin 710A. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-G51 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P smart 2021 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P smart Pro 2019 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P smart 2021 đã ghi được 169253 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P smart Pro 2019 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 391màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Huawei P smart Pro 2019 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Huawei P smart 2021 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 396 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P smart Pro 2019 ra mắt vào năm 2019. Huawei P smart 2021 đã gửi 2020.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Huawei P smart Pro 2019 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P smart 2021.

Huawei P smart Pro 2019 nặng 206 gam so với 206 gam của Huawei P smart 2021. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 9.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Huawei P smart Pro 2019 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei P smart 2021 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Huawei P smart Pro 2019 có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei P smart 2021 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Huawei P smart 2021 tốt hơn Huawei P smart Pro 2019?

  • ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
  • Độ phân giải camera trước 16 MP против 8 MP, thêm về 100%
  • Tần số tối đa của bộ xử lý 2.2 GHz против 2 GHz, thêm về 10%

So sánh Huawei P smart Pro 2019 và Huawei P smart 2021: khoảng thời gian cơ bản

Huawei P smart Pro 2019
Huawei P smart Pro 2019
Huawei P smart 2021
Huawei P smart 2021
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
6 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4x2.2 & 4x1.7 GHz
4x2.0 & 4x1.7
Tần số tối đa của bộ xử lý
2.2 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
2 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Kirin 710F
Kirin 710A
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-G51
Mali-G51
Số lõi
Nhiều lõi hơn có nghĩa là hiệu suất cao hơn
8
max 16
Trung bình: 8
8
max 16
Trung bình: 8
Thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
128
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
391 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
396 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 2340 px
1080 x 2400
sử dụng bề mặt
86 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
84.8 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
19.5:9
20:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
16 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Octa-Core
1080 (Máy ảnh tự sướng)
60
max 240
Trung bình: 32.7
30
max 240
Trung bình: 32.7
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2.2
max 5
Trung bình: 2.1
2
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
5000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Cân nặng
206 g
Trung bình: 158.9 g
206 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.8 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
77.2 mm
Trung bình: 71 mm
76.9 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
163 mm
Trung bình: 143.5 mm
166 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
9
max 13
Trung bình: 6.3
10
max 13
Trung bình: 6.3
tháng phát hành
December
max
Trung bình: NAN
September
max
Trung bình: NAN
Năm phát hành
2019
2020
Thương hiệu
Huawei
Huawei
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
5.1
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
60
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
Wi-Fi 802.11 b/g/n
Wi-Fi 802.11 b/g/n
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Bluetooth LE
Hỗ trợ công nghệ năng lượng thấp Bluetooth
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Huawei P smart Pro 2019 và Huawei P smart 2021 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P smart Pro 2019 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P smart 2021 đạt 169253 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P smart Pro 2019 Không có dữ liệu MP, so với 48 MP cho Huawei P smart 2021.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P smart Pro 2019 hoặc Huawei P smart 2021?

Dung lượng pin của Huawei P smart Pro 2019 là 4000 mAh, so với 5000 của Huawei P smart 2021.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P smart Pro 2019 hay Huawei P smart 2021?

Huawei P smart Pro 2019 có Kirin 710F trên tàu, người kia có Kirin 710A.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Huawei P smart Pro 2019 là 6.6 inch, so với 6.7 inch của Huawei P smart 2021.

Chúng nặng bao nhiêu?

Huawei P smart Pro 2019 nặng 206 gam so với 206 gam của Huawei P smart 2021.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Huawei P smart Pro 2019 đã được công bố vào 2019. Huawei P smart 2021 trong 2020.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Huawei P smart Pro 2019 9 có phiên bản Android, Huawei P smart 2021 10 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Huawei P smart Pro 2019 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P smart 2021 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Huawei P smart Pro 2019 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P smart 2021.