So sánh Huawei P smart 2020 vs Huawei P Smart (2020)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P smart 2020 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P Smart (2020) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P smart 2020 Không có dữ liệu MP, so với 13 MP cho Huawei P Smart (2020). Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P smart 2020 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei P Smart (2020) khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Huawei P Smart (2020). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P smart 2020 đã cài đặt chip Kirin 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei P smart 2020 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P Smart (2020) được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P Smart (2020) DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P smart 2020 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P Smart (2020) đã ghi được 186550 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P smart 2020 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 415màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P smart 2020 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P Smart (2020) có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 415 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P smart 2020 ra mắt vào năm 2020. Huawei P Smart (2020) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P smart 2020 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P Smart (2020).
Huawei P smart 2020 nặng 160 gam so với 160 gam của Huawei P Smart (2020). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P smart 2020 có phiên bản USB 2 và Huawei P Smart (2020) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Huawei P smart 2020 có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac Wi-Fi. Huawei P Smart (2020) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P Smart (2020) tốt hơn Huawei P smart 2020?
- Chiều cao 155 mm против 155.2 mm, ít hơn bởi 0%
So sánh Huawei P smart 2020 và Huawei P Smart (2020): khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P smart 2020 và Huawei P Smart (2020) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P smart 2020 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P Smart (2020) đạt 186550 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P smart 2020 Không có dữ liệu MP, so với 13 MP cho Huawei P Smart (2020).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P smart 2020 hoặc Huawei P Smart (2020)?
Dung lượng pin của Huawei P smart 2020 là 3400 mAh, so với 3400 của Huawei P Smart (2020).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P smart 2020 hay Huawei P Smart (2020)?
Huawei P smart 2020 có Kirin 710 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P smart 2020 là 6.2 inch, so với 6.2 inch của Huawei P Smart (2020).
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P smart 2020 nặng 160 gam so với 160 gam của Huawei P Smart (2020).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P smart 2020 đã được công bố vào 2020. Huawei P Smart (2020) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P smart 2020 9 có phiên bản Android, Huawei P Smart (2020) Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P smart 2020 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P Smart (2020) lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei P smart 2020 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P Smart (2020).