Huawei P smart 2020 Huawei P smart 2020
Huawei P Smart (2020) Huawei P Smart (2020)
VS

So sánh Huawei P smart 2020 vs Huawei P Smart (2020)

Huawei P smart 2020

Huawei P smart 2020

Xếp hạng: 18 Điểm
Huawei P Smart (2020)

WINNER
Huawei P Smart (2020)

Xếp hạng: 20 Điểm
cấp độ
Huawei P smart 2020
Huawei P Smart (2020)
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
6
4
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
2
1
Các đặc điểm chính
5
3
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
4
3

Thông số kỹ thuật và tính năng

Phiên bản android

Huawei P smart 2020: 9 Huawei P Smart (2020):

Dung lượng pin

Huawei P smart 2020: 3400 mAh Huawei P Smart (2020): 3400 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Huawei P smart 2020: 415 ppi Huawei P Smart (2020): 415 ppi

kích thước hiển thị

Huawei P smart 2020: 6.2 " Huawei P Smart (2020): 6.2 "

ĐẬP

Huawei P smart 2020: 4 GB Huawei P Smart (2020): 4 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P smart 2020 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P Smart (2020) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P smart 2020 Không có dữ liệu MP, so với 13 MP cho Huawei P Smart (2020). Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P smart 2020 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei P Smart (2020) khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Huawei P Smart (2020). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Huawei P smart 2020 đã cài đặt chip Kirin 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei P smart 2020 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Huawei P Smart (2020) được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P Smart (2020) DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P smart 2020 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P Smart (2020) đã ghi được 186550 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P smart 2020 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 415màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Huawei P smart 2020 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Huawei P Smart (2020) có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 415 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P smart 2020 ra mắt vào năm 2020. Huawei P Smart (2020) đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Huawei P smart 2020 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P Smart (2020).

Huawei P smart 2020 nặng 160 gam so với 160 gam của Huawei P Smart (2020). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Huawei P smart 2020 có phiên bản USB 2 và Huawei P Smart (2020) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Huawei P smart 2020 có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac Wi-Fi. Huawei P Smart (2020) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Huawei P Smart (2020) tốt hơn Huawei P smart 2020?

  • Chiều cao 155 mm против 155.2 mm, ít hơn bởi 0%

So sánh Huawei P smart 2020 và Huawei P Smart (2020): khoảng thời gian cơ bản

Huawei P smart 2020
Huawei P smart 2020
Huawei P Smart (2020)
Huawei P Smart (2020)
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4x2.2 & 4x1.7 GHz
4 ядра по 2.2 + 4 ядра по 1.7
Tần số tối đa của bộ xử lý
2.2 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Kirin 710
Không có dữ liệu
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-G51
Không có dữ liệu
Số lõi
Nhiều lõi hơn có nghĩa là hiệu suất cao hơn
8
max 16
Trung bình: 8
max 16
Trung bình: 8
Thẻ nhớ
microSDXC
Chứa
bộ nhớ tích lũy
128
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
415 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
415 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 2340 px
1080 x 2340
sử dụng bề mặt
82.1 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
%
max 98
Trung bình: 66.8 %
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
Không có dữ liệu
Tỷ lệ khung hình
19.5:9
Không có dữ liệu
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Không có dữ liệu
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
max 240
Trung bình: 32.7
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2
max 5
Trung bình: 2.1
2
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Không có dữ liệu
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Không có dữ liệu
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3400 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3400 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Không có dữ liệu
Các đặc điểm chính
Cân nặng
160 g
Trung bình: 158.9 g
160 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8 mm
Trung bình: 9.7 mm
8 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
73.4 mm
Trung bình: 71 mm
73.4 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
155 mm
Trung bình: 143.5 mm
155.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.85
max 2.79
Trung bình: 0.7
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
9
max 13
Trung bình: 6.3
max 13
Trung bình: 6.3
tháng phát hành
April
max
Trung bình: NAN
max
Trung bình: NAN
Năm phát hành
2020
Không có dữ liệu
Thương hiệu
Huawei
Không có dữ liệu
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Không có dữ liệu
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
60
max 960
Trung bình: 40.3
60
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac
Không có dữ liệu
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Bluetooth LE
Hỗ trợ công nghệ năng lượng thấp Bluetooth
Chứa
Không có dữ liệu
USB OTG
Tính năng này cho phép điện thoại thông minh hoạt động như một máy chủ và kết nối trực tiếp các thiết bị USB khác như ổ đĩa flash, bàn phím, chuột và các thiết bị ngoại vi khác với điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Huawei P smart 2020 và Huawei P Smart (2020) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P smart 2020 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P Smart (2020) đạt 186550 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P smart 2020 Không có dữ liệu MP, so với 13 MP cho Huawei P Smart (2020).

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P smart 2020 hoặc Huawei P Smart (2020)?

Dung lượng pin của Huawei P smart 2020 là 3400 mAh, so với 3400 của Huawei P Smart (2020).

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P smart 2020 hay Huawei P Smart (2020)?

Huawei P smart 2020 có Kirin 710 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Huawei P smart 2020 là 6.2 inch, so với 6.2 inch của Huawei P Smart (2020).

Chúng nặng bao nhiêu?

Huawei P smart 2020 nặng 160 gam so với 160 gam của Huawei P Smart (2020).

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Huawei P smart 2020 đã được công bố vào 2020. Huawei P Smart (2020) trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Huawei P smart 2020 9 có phiên bản Android, Huawei P Smart (2020) Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Huawei P smart 2020 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P Smart (2020) lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Huawei P smart 2020 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P Smart (2020).