So sánh Huawei Nova 7 Pro 5G vs Huawei Nova 6 5G
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Nova 7 Pro 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nova 6 5G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 7 Pro 5G 64 MP, so với 40 MP cho Huawei Nova 6 5G. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Nova 7 Pro 5G f/1.8. Tại Huawei Nova 6 5G khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 32 MP cho Huawei Nova 6 5G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Nova 7 Pro 5G đã cài đặt chip Kirin 985 5G. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-G77 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei Nova 7 Pro 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Nova 6 5G được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 990. Tần số bộ xử lý là 2.9 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G76 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Nova 6 5G DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 7 Pro 5G đã ghi được 420648 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Nova 6 5G đã ghi được 455070 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Nova 7 Pro 5G đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 391màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Nova 7 Pro 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Nova 6 5G có ma trận LCD với đường chéo là 6.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 400 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Nova 7 Pro 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Nova 6 5G đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Nova 7 Pro 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Nova 6 5G.
Huawei Nova 7 Pro 5G nặng 178 gam so với 212 gam của Huawei Nova 6 5G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Nova 7 Pro 5G có phiên bản USB 2 và Huawei Nova 6 5G có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Huawei Nova 7 Pro 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Nova 6 5G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Nova 6 5G tốt hơn Huawei Nova 7 Pro 5G?
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 40 MP, thêm về 60%
- Cân nặng 178 g против 212 g, ít hơn bởi -16%
So sánh Huawei Nova 7 Pro 5G và Huawei Nova 6 5G: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Nova 7 Pro 5G và Huawei Nova 6 5G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 7 Pro 5G đã ghi được 420648 điểm. Huawei Nova 6 5G đạt 455070 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 7 Pro 5G 64 MP, so với 40 MP cho Huawei Nova 6 5G.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Nova 7 Pro 5G hoặc Huawei Nova 6 5G?
Dung lượng pin của Huawei Nova 7 Pro 5G là 4000 mAh, so với 4200 của Huawei Nova 6 5G.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Nova 7 Pro 5G hay Huawei Nova 6 5G?
Huawei Nova 7 Pro 5G có Kirin 985 5G trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 990.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Nova 7 Pro 5G là 6.6 inch, so với 6.6 inch của Huawei Nova 6 5G.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Nova 7 Pro 5G nặng 178 gam so với 212 gam của Huawei Nova 6 5G.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Nova 7 Pro 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Nova 6 5G trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Nova 7 Pro 5G 10 có phiên bản Android, Huawei Nova 6 5G 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Nova 7 Pro 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Nova 6 5G lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 7 Pro 5G so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 6 5G.