So sánh Huawei Nova 5T vs Meizu 16
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Nova 5T đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meizu 16 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 5T 48 MP, so với 12 MP cho Meizu 16. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Nova 5T f/1.8. Tại Meizu 16 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Hexa Led.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 20 MP cho Meizu 16. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Nova 5T đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 980. Tần số bộ xử lý đạt 2.6 GHz. ARM Mali-G76 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Huawei Nova 5T đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Meizu 16 được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 616 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Meizu 16 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 5T đã ghi được 478103 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meizu 16 đã ghi được 207374 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Nova 5T đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 410màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Nova 5T là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 519 cd/m².
Meizu 16 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 437 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Nova 5T ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meizu 16 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Nova 5T hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Meizu 16.
Huawei Nova 5T nặng 174 gam so với 152 gam của Meizu 16. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Nova 5T có phiên bản USB 2 và Meizu 16 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Huawei Nova 5T có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Meizu 16 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Nova 5T tốt hơn Meizu 16?
- AnTuTu 478103 против 207374 , thêm về 131%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Phiên bản android 9 против 8.1 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 3750 mAh против 3010 mAh, thêm về 25%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 410 ppi против 402 ppi, thêm về 2%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 6 ", thêm về 5%
- Kích thước bộ đệm L3 4 MB против 2 MB, thêm về 100%
So sánh Huawei Nova 5T và Meizu 16: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Nova 5T và Meizu 16 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 5T đã ghi được 478103 điểm. Meizu 16 đạt 207374 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 5T 48 MP, so với 12 MP cho Meizu 16.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Nova 5T hoặc Meizu 16?
Dung lượng pin của Huawei Nova 5T là 3750 mAh, so với 3010 của Meizu 16.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Nova 5T hay Meizu 16?
Huawei Nova 5T có HiSilicon Kirin 980 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Nova 5T là 6.3 inch, so với 6 inch của Meizu 16.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Nova 5T nặng 174 gam so với 152 gam của Meizu 16.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Nova 5T đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meizu 16 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Nova 5T 9 có phiên bản Android, Meizu 16 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Nova 5T hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Meizu 16 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 5T so với IPKhông có dữ liệu của Meizu 16.