So sánh Huawei nova 4e vs Sony Xperia XZ3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei nova 4e đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia XZ3 đạt điểm 80 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 4e 24 MP, so với 19 MP cho Sony Xperia XZ3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei nova 4e f/1.8. Tại Sony Xperia XZ3 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 13 MP cho Sony Xperia XZ3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei nova 4e đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 1000 MHz. Huawei nova 4e đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Sony Xperia XZ3 được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia XZ3 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 4e đã ghi được 160476 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia XZ3 đã ghi được 261820 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei nova 4e đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 416màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei nova 4e là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia XZ3 có ma trận OLED với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 536 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 629 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei nova 4e ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia XZ3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp65 IP của thiết bị thứ hai.
Huawei nova 4e hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Sony Xperia XZ3.
Huawei nova 4e nặng 159 gam so với 193 gam của Sony Xperia XZ3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 9.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei nova 4e có phiên bản USB 2 và Sony Xperia XZ3 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Huawei nova 4e có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Sony Xperia XZ3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Sony Xperia XZ3 tốt hơn Huawei nova 4e?
- Độ phân giải máy ảnh chính 24 MP против 19 MP, thêm về 26%
- Dung lượng pin 3340 mAh против 3330 mAh, thêm về 0%
- kích thước hiển thị 6.2 " против 6 ", thêm về 3%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
So sánh Huawei nova 4e và Sony Xperia XZ3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei nova 4e và Sony Xperia XZ3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 4e đã ghi được 160476 điểm. Sony Xperia XZ3 đạt 261820 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 4e 24 MP, so với 19 MP cho Sony Xperia XZ3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei nova 4e hoặc Sony Xperia XZ3?
Dung lượng pin của Huawei nova 4e là 3340 mAh, so với 3330 của Sony Xperia XZ3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei nova 4e hay Sony Xperia XZ3?
Huawei nova 4e có HiSilicon Kirin 710 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei nova 4e là 6.2 inch, so với 6 inch của Sony Xperia XZ3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei nova 4e nặng 159 gam so với 193 gam của Sony Xperia XZ3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei nova 4e đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia XZ3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei nova 4e 9 có phiên bản Android, Sony Xperia XZ3 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei nova 4e hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Sony Xperia XZ3 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei nova 4e so với IP65 của Sony Xperia XZ3.