So sánh Huawei nova 4 vs Oppo A57
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei nova 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A57 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 4 20 MP, so với 13 MP cho Oppo A57. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei nova 4 f/1.8. Tại Oppo A57 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 16 MP cho Oppo A57. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei nova 4 đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 970. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Huawei nova 4 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo A57 được trang bị Qualcomm Snapdragon 435. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A57 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 4 đã ghi được 245014 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A57 đã ghi được 45327 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei nova 4 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 397màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei nova 4 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A57 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 282 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei nova 4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A57 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei nova 4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A57.
Huawei nova 4 nặng 172 gam so với 147 gam của Oppo A57. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.7 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei nova 4 có phiên bản USB 2 và Oppo A57 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Huawei nova 4 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Oppo A57 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei nova 4 tốt hơn Oppo A57?
- AnTuTu 245014 против 45327 , thêm về 441%
- Độ phân giải máy ảnh chính 20 MP против 13 MP, thêm về 54%
- Phiên bản android 9 против 6 , thêm về 50%
- Dung lượng pin 3750 mAh против 2900 mAh, thêm về 29%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 397 ppi против 282 ppi, thêm về 41%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5.2 ", thêm về 23%
- ĐẬP 8 GB против 3 GB, thêm về 167%
So sánh Huawei nova 4 và Oppo A57: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei nova 4 và Oppo A57 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 4 đã ghi được 245014 điểm. Oppo A57 đạt 45327 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 4 20 MP, so với 13 MP cho Oppo A57.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei nova 4 hoặc Oppo A57?
Dung lượng pin của Huawei nova 4 là 3750 mAh, so với 2900 của Oppo A57.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei nova 4 hay Oppo A57?
Huawei nova 4 có HiSilicon Kirin 970 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 435.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei nova 4 là 6.4 inch, so với 5.2 inch của Oppo A57.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei nova 4 nặng 172 gam so với 147 gam của Oppo A57.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei nova 4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A57 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei nova 4 9 có phiên bản Android, Oppo A57 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei nova 4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo A57 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei nova 4 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A57.