So sánh Huawei Nova 2 vs Huawei P9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Nova 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 2 12 MP, so với 12 MP cho Huawei P9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Nova 2 f/1.8. Tại Huawei P9 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 8 MP cho Huawei P9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Nova 2 đã cài đặt chip Huawei HiSilicon KIRIN 659. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-T830 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Huawei Nova 2 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P9 được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 955. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-T880 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 2 đã ghi được 76348 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P9 đã ghi được 125012 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Nova 2 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 441màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Nova 2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 424 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Nova 2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Nova 2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P9.
Huawei Nova 2 nặng 143 gam so với 144 gam của Huawei P9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 6.9 mm, so với 6.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Nova 2 có phiên bản USB 2 và Huawei P9 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Huawei Nova 2 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei P9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P9 tốt hơn Huawei Nova 2?
- Phiên bản android 7 против 6 , thêm về 17%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 441 ppi против 424 ppi, thêm về 4%
- Độ phân giải camera trước 20 MP против 8 MP, thêm về 150%
So sánh Huawei Nova 2 và Huawei P9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Nova 2 và Huawei P9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 2 đã ghi được 76348 điểm. Huawei P9 đạt 125012 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 2 12 MP, so với 12 MP cho Huawei P9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Nova 2 hoặc Huawei P9?
Dung lượng pin của Huawei Nova 2 là 2950 mAh, so với 3000 của Huawei P9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Nova 2 hay Huawei P9?
Huawei Nova 2 có Huawei HiSilicon KIRIN 659 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 955.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Nova 2 là 5 inch, so với 5.2 inch của Huawei P9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Nova 2 nặng 143 gam so với 144 gam của Huawei P9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Nova 2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Nova 2 7 có phiên bản Android, Huawei P9 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Nova 2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P9 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 2 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P9.