So sánh LG G8X ThinQ vs Huawei Nexus 6P
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG G8X ThinQ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nexus 6P đạt điểm 75 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG G8X ThinQ 12 MP, so với 12 MP cho Huawei Nexus 6P. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG G8X ThinQ f/1.8. Tại Huawei Nexus 6P khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 8 MP cho Huawei Nexus 6P. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.9 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG G8X ThinQ đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 250 MHz. LG G8X ThinQ đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Nexus 6P được trang bị Qualcomm Snapdragon 810 V2.1. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 430, được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Nexus 6P DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG G8X ThinQ đã ghi được 539540 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Nexus 6P đã ghi được 86255 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG G8X ThinQ đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG G8X ThinQ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Nexus 6P có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 516 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG G8X ThinQ ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Nexus 6P đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG G8X ThinQ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Huawei Nexus 6P.
LG G8X ThinQ nặng 192 gam so với 178 gam của Huawei Nexus 6P. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG G8X ThinQ có phiên bản USB 3.1 và Huawei Nexus 6P có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. LG G8X ThinQ có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei Nexus 6P hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG G8X ThinQ tốt hơn Huawei Nexus 6P?
- AnTuTu 539540 против 86255 , thêm về 526%
- Phiên bản android 9 против 6 , thêm về 50%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3450 mAh, thêm về 16%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5.7 ", thêm về 12%
- ĐẬP 6 GB против 3 GB, thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 32 MP против 8 MP, thêm về 300%
So sánh LG G8X ThinQ và Huawei Nexus 6P: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG G8X ThinQ và Huawei Nexus 6P hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG G8X ThinQ đã ghi được 539540 điểm. Huawei Nexus 6P đạt 86255 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG G8X ThinQ 12 MP, so với 12 MP cho Huawei Nexus 6P.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG G8X ThinQ hoặc Huawei Nexus 6P?
Dung lượng pin của LG G8X ThinQ là 4000 mAh, so với 3450 của Huawei Nexus 6P.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG G8X ThinQ hay Huawei Nexus 6P?
LG G8X ThinQ có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 810 V2.1.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG G8X ThinQ là 6.4 inch, so với 5.7 inch của Huawei Nexus 6P.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG G8X ThinQ nặng 192 gam so với 178 gam của Huawei Nexus 6P.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG G8X ThinQ đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Nexus 6P trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG G8X ThinQ 9 có phiên bản Android, Huawei Nexus 6P 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG G8X ThinQ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Nexus 6P lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của LG G8X ThinQ so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Nexus 6P.