Samsung Galaxy A9 Samsung Galaxy A9
Huawei Mate 9 Huawei Mate 9
VS

So sánh Samsung Galaxy A9 vs Huawei Mate 9

Samsung Galaxy A9

Samsung Galaxy A9

Xếp hạng: 28 Điểm
Huawei Mate 9

WINNER
Huawei Mate 9

Xếp hạng: 44 Điểm
cấp độ
Samsung Galaxy A9
Huawei Mate 9
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
4
7
Máy ảnh
4
1
Ắc quy
2
3
Khác
3
7
Các đặc điểm chính
3
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
3
9

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Samsung Galaxy A9: 13 MP Huawei Mate 9: 20 MP

Dung lượng pin

Samsung Galaxy A9: 4000 mAh Huawei Mate 9: 4000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Samsung Galaxy A9: 366 ppi Huawei Mate 9: 373 ppi

kích thước hiển thị

Samsung Galaxy A9: 6 " Huawei Mate 9: 5.9 "

ĐẬP

Samsung Galaxy A9: 3 GB Huawei Mate 9: 4 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy A9 đã ghi được 87 điểm. Huawei Mate 9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A9 13 MP, so với 20 MP cho Huawei Mate 9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy A9 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei Mate 9 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Huawei Mate 9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy A9 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Samsung Galaxy A9 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Huawei Mate 9 được trang bị HiSilicon Kirin 960. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 1050 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 9 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 9 đã ghi được 172511 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy A9 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 366màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Samsung Galaxy A9 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Huawei Mate 9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.9 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 373 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 671 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy A9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 9 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Samsung Galaxy A9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 9.

Samsung Galaxy A9 nặng 200 gam so với 190 gam của Huawei Mate 9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Samsung Galaxy A9 có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Samsung Galaxy A9 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Mate 9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.

Tại sao Huawei Mate 9 tốt hơn Samsung Galaxy A9?

  • kích thước hiển thị 6 " против 5.9 ", thêm về 2%
  • độ dày 7.4 mm против 7.9 mm, ít hơn bởi -6%

So sánh Samsung Galaxy A9 và Huawei Mate 9: khoảng thời gian cơ bản

Samsung Galaxy A9
Samsung Galaxy A9
Huawei Mate 9
Huawei Mate 9
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 1.8 GHz
8 ядер по 2.4
Thẻ nhớ
Chứa
microSD
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
16 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
600 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
1050 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
366 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
373 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.9 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
1080 x 1920
Máy ảnh
DxOMark
Điểm số DxOMark Mobile là biểu thức bằng số về chất lượng hình ảnh được chụp bằng máy ảnh của thiết bị di động. Nó có thể từ 1 đến 100 hoặc cao hơn. Trong quá trình thử nghiệm, hơn 1.000 hình ảnh được chụp và ít nhất hai giờ quay video trong các điều kiện khác nhau. Hiển thị tất cả
87
max 156
Trung bình: 100.7
max 156
Trung bình: 100.7
Độ phân giải camera trước
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
20 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
2160 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
ổn định
Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.
Optical
Optical
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
200 g
Trung bình: 158.9 g
190 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
7.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
80.9 mm
Trung bình: 71 mm
78.9 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
161.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
156.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hỗ trợ kết nối ANT+
ANT+ là một giao thức không dây tương tự như Bluetooth Smart. Nó được sử dụng phổ biến nhất cho các thiết bị thể dục theo dõi nhịp tim và cảm biến nhịp kết nối với các thiết bị khác như đồng hồ thể thao, điện thoại thông minh hoặc máy tính xe đạp. Hiển thị tất cả
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Face ID (nhận dạng khuôn mặt)
Không ai ngoại trừ bạn có thể mở khóa thiết bị của mình nhờ hệ thống nhận dạng khuôn mặt 3D. Face ID của Apple đảm bảo độ tin cậy của xác thực sinh trắc học. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Galileo
Hệ thống định vị vệ tinh do Liên minh Châu Âu phát triển.
Chứa
Chứa

FAQ

Samsung Galaxy A9 và Huawei Mate 9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 9 đạt 172511 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A9 13 MP, so với 20 MP cho Huawei Mate 9.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy A9 hoặc Huawei Mate 9?

Dung lượng pin của Samsung Galaxy A9 là 4000 mAh, so với 4000 của Huawei Mate 9.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy A9 hay Huawei Mate 9?

Samsung Galaxy A9 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 960.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy A9 là 6 inch, so với 5.9 inch của Huawei Mate 9.

Chúng nặng bao nhiêu?

Samsung Galaxy A9 nặng 200 gam so với 190 gam của Huawei Mate 9.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Samsung Galaxy A9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 9 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Samsung Galaxy A9 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Huawei Mate 9 7 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Samsung Galaxy A9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Mate 9 lên tới 256 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy A9 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Mate 9.