So sánh Huawei Y5 2019 vs Huawei Y5 (2019)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y5 2019 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Y5 (2019) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y5 2019 13 MP, so với 13 MP cho Huawei Y5 (2019). Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y5 2019 f/1.8. Tại Huawei Y5 (2019) khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 5 MP cho Huawei Y5 (2019). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Y5 2019 đã cài đặt chip MediaTek Helio A22. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. IMG PowerVR GE-class GPU chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei Y5 2019 đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 2. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Y5 (2019) được trang bị MediaTek Helio A22. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Y5 (2019) DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y5 2019 đã ghi được 56840 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Y5 (2019) đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y5 2019 đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Y5 2019 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Y5 (2019) có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 600 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y5 2019 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Y5 (2019) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Y5 2019 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Y5 (2019).
Huawei Y5 2019 nặng 147 gam so với 146 gam của Huawei Y5 (2019). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Y5 2019 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei Y5 (2019) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Huawei Y5 2019 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei Y5 (2019) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Huawei Y5 (2019) tốt hơn Huawei Y5 2019?
So sánh Huawei Y5 2019 và Huawei Y5 (2019): khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Y5 2019 và Huawei Y5 (2019) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y5 2019 đã ghi được 56840 điểm. Huawei Y5 (2019) đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y5 2019 13 MP, so với 13 MP cho Huawei Y5 (2019).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y5 2019 hoặc Huawei Y5 (2019)?
Dung lượng pin của Huawei Y5 2019 là 3020 mAh, so với 3020 của Huawei Y5 (2019).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y5 2019 hay Huawei Y5 (2019)?
Huawei Y5 2019 có MediaTek Helio A22 trên tàu, người kia có MediaTek Helio A22.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Y5 2019 là 5.7 inch, so với 5.7 inch của Huawei Y5 (2019).
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Y5 2019 nặng 147 gam so với 146 gam của Huawei Y5 (2019).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Y5 2019 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Y5 (2019) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Y5 2019 9 có phiên bản Android, Huawei Y5 (2019) 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Y5 2019 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Y5 (2019) lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Y5 2019 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Y5 (2019).