So sánh Huawei Mate 40 vs LG Lucid2 VS870
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Mate 40 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG Lucid2 VS870 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 40 52 MP, so với 5 MP cho LG Lucid2 VS870. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Mate 40 f/1.9. Tại LG Lucid2 VS870 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 1.3 MP cho LG Lucid2 VS870. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Mate 40 đã cài đặt chip Kirin 9000E 5G. Tần số bộ xử lý đạt 3.1 GHz. ARM Mali-G78 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Huawei Mate 40 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG Lucid2 VS870 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 225 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho LG Lucid2 VS870 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 40 đã ghi được 759589 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG Lucid2 VS870 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Mate 40 đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Mate 40 là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 612 cd/m².
LG Lucid2 VS870 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 257 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Mate 40 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG Lucid2 VS870 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Mate 40 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của LG Lucid2 VS870.
Huawei Mate 40 nặng 188 gam so với 129 gam của LG Lucid2 VS870. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 9.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Mate 40 có phiên bản USB 3.1 và LG Lucid2 VS870 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.1. Huawei Mate 40 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. LG Lucid2 VS870 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Mate 40 tốt hơn LG Lucid2 VS870?
- Độ phân giải máy ảnh chính 52 MP против 5 MP, thêm về 940%
- Phiên bản android 10 против 4.1 , thêm về 144%
- Dung lượng pin 4200 mAh против 2460 mAh, thêm về 71%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 401 ppi против 257 ppi, thêm về 56%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 4.3 ", thêm về 51%
- ĐẬP 8 GB против 1 GB, thêm về 700%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 8 , thêm về 3100%
So sánh Huawei Mate 40 và LG Lucid2 VS870: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Mate 40 và LG Lucid2 VS870 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 40 đã ghi được 759589 điểm. LG Lucid2 VS870 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 40 52 MP, so với 5 MP cho LG Lucid2 VS870.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 1.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Mate 40 hoặc LG Lucid2 VS870?
Dung lượng pin của Huawei Mate 40 là 4200 mAh, so với 2460 của LG Lucid2 VS870.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Mate 40 hay LG Lucid2 VS870?
Huawei Mate 40 có Kirin 9000E 5G trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Mate 40 là 6.5 inch, so với 4.3 inch của LG Lucid2 VS870.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Mate 40 nặng 188 gam so với 129 gam của LG Lucid2 VS870.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Mate 40 đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG Lucid2 VS870 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Mate 40 10 có phiên bản Android, LG Lucid2 VS870 4.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Mate 40 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và LG Lucid2 VS870 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Huawei Mate 40 so với IPKhông có dữ liệu của LG Lucid2 VS870.