![Oppo Reno](/upload/iblock/c91/Oppo-Reno.jpeg)
![Huawei Mate 20 PRO](/upload/iblock/1a6/Huawei-Mate-20-Pro.jpeg)
So sánh Oppo Reno vs Huawei Mate 20 PRO
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo Reno đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 20 PRO đạt điểm 110 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno 48 MP, so với 40 MP cho Huawei Mate 20 PRO. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo Reno f/1.7. Tại Huawei Mate 20 PRO khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 24 MP cho Huawei Mate 20 PRO. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo Reno đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 616 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Oppo Reno đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Huawei Mate 20 PRO được trang bị HiSilicon Kirin 980. Tần số bộ xử lý là 2.6 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G76 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 20 PRO DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno đã ghi được 199376 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 20 PRO đã ghi được 362354 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo Reno đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo Reno là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 437 cd/m².
Huawei Mate 20 PRO có ma trận OLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 539 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 666 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo Reno ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 20 PRO đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Oppo Reno hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 20 PRO.
Oppo Reno nặng 185 gam so với 189 gam của Huawei Mate 20 PRO. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo Reno có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 20 PRO có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Oppo Reno có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei Mate 20 PRO hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo Reno tốt hơn Huawei Mate 20 PRO?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 40 MP, thêm về 20%
- Cân nặng 185 g против 189 g, ít hơn bởi -2%
So sánh Oppo Reno và Huawei Mate 20 PRO: khoảng thời gian cơ bản
![Oppo Reno](/upload/iblock/c91/Oppo-Reno.jpeg)
![Huawei Mate 20 PRO](/upload/iblock/1a6/Huawei-Mate-20-Pro.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo Reno và Huawei Mate 20 PRO hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo Reno đã ghi được 199376 điểm. Huawei Mate 20 PRO đạt 362354 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo Reno 48 MP, so với 40 MP cho Huawei Mate 20 PRO.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 24 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo Reno hoặc Huawei Mate 20 PRO?
Dung lượng pin của Oppo Reno là 3765 mAh, so với 4200 của Huawei Mate 20 PRO.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo Reno hay Huawei Mate 20 PRO?
Oppo Reno có Qualcomm Snapdragon 710 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 980.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo Reno là 6.4 inch, so với 6.4 inch của Huawei Mate 20 PRO.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo Reno nặng 185 gam so với 189 gam của Huawei Mate 20 PRO.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo Reno đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 20 PRO trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo Reno 9 có phiên bản Android, Huawei Mate 20 PRO 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo Reno hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Mate 20 PRO lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo Reno so với IP68 của Huawei Mate 20 PRO.