So sánh Huawei P40 Pro vs Huawei Honor Play
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P40 Pro đã ghi được 135 điểm. Huawei Honor Play đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 Pro 52 MP, so với 16 MP cho Huawei Honor Play. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P40 Pro f/1.9. Tại Huawei Honor Play khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 16 MP cho Huawei Honor Play. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P40 Pro đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 990 5G. Tần số bộ xử lý đạt 2.9 GHz. ARM Mali-G76 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Huawei P40 Pro đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Honor Play được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 970. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Honor Play DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 Pro đã ghi được 581664 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Honor Play đã ghi được 252996 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P40 Pro đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 441màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P40 Pro là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 504 cd/m².
Huawei Honor Play có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 407 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P40 Pro ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Honor Play đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P40 Pro hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Honor Play.
Huawei P40 Pro nặng 209 gam so với 176 gam của Huawei Honor Play. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P40 Pro có phiên bản USB 3.1 và Huawei Honor Play có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Huawei P40 Pro có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Huawei Honor Play hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P40 Pro tốt hơn Huawei Honor Play?
- AnTuTu 581664 против 252996 , thêm về 130%
- Độ phân giải máy ảnh chính 52 MP против 16 MP, thêm về 225%
- Phiên bản android 10 против 8.1 , thêm về 23%
- Dung lượng pin 4200 mAh против 3750 mAh, thêm về 12%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 441 ppi против 407 ppi, thêm về 8%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 6.3 ", thêm về 5%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
So sánh Huawei P40 Pro và Huawei Honor Play: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P40 Pro và Huawei Honor Play hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 Pro đã ghi được 581664 điểm. Huawei Honor Play đạt 252996 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 Pro 52 MP, so với 16 MP cho Huawei Honor Play.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P40 Pro hoặc Huawei Honor Play?
Dung lượng pin của Huawei P40 Pro là 4200 mAh, so với 3750 của Huawei Honor Play.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P40 Pro hay Huawei Honor Play?
Huawei P40 Pro có HiSilicon Kirin 990 5G trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 970.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P40 Pro là 6.6 inch, so với 6.3 inch của Huawei Honor Play.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P40 Pro nặng 209 gam so với 176 gam của Huawei Honor Play.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P40 Pro đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Honor Play trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P40 Pro 10 có phiên bản Android, Huawei Honor Play 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P40 Pro hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Huawei Honor Play lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Huawei P40 Pro so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor Play.