So sánh Huawei Honor 9 vs Huawei Mate 9 Pro
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Honor 9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 9 Pro đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 9 12 MP, so với 20 MP cho Huawei Mate 9 Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Honor 9 f/2.2. Tại Huawei Mate 9 Pro khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Huawei Mate 9 Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Honor 9 đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 960. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 1050 MHz. Huawei Honor 9 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Mate 9 Pro được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 960. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 9 Pro DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 9 đã ghi được 200818 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 9 Pro đã ghi được 172511 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Honor 9 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 427màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Honor 9 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 525 cd/m².
Huawei Mate 9 Pro có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 498 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Honor 9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 9 Pro đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Honor 9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 9 Pro.
Huawei Honor 9 nặng 155 gam so với 169 gam của Huawei Mate 9 Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Honor 9 có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 9 Pro có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Huawei Honor 9 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei Mate 9 Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Mate 9 Pro tốt hơn Huawei Honor 9?
- AnTuTu 200818 против 172511 , thêm về 16%
- Cân nặng 155 g против 169 g, ít hơn bởi -8%
So sánh Huawei Honor 9 và Huawei Mate 9 Pro: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Honor 9 và Huawei Mate 9 Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 9 đã ghi được 200818 điểm. Huawei Mate 9 Pro đạt 172511 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 9 12 MP, so với 20 MP cho Huawei Mate 9 Pro.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Honor 9 hoặc Huawei Mate 9 Pro?
Dung lượng pin của Huawei Honor 9 là 3200 mAh, so với 4000 của Huawei Mate 9 Pro.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Honor 9 hay Huawei Mate 9 Pro?
Huawei Honor 9 có HiSilicon Kirin 960 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 960.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Honor 9 là 5.1 inch, so với 5.5 inch của Huawei Mate 9 Pro.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Honor 9 nặng 155 gam so với 169 gam của Huawei Mate 9 Pro.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Honor 9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 9 Pro trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Honor 9 7 có phiên bản Android, Huawei Mate 9 Pro 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Honor 9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Huawei Mate 9 Pro lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor 9 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Mate 9 Pro.