HTC Wildfire E Lite HTC Wildfire E Lite
Infinix Note 5 Stylus Infinix Note 5 Stylus
VS

So sánh HTC Wildfire E Lite vs Infinix Note 5 Stylus

HTC Wildfire E Lite

HTC Wildfire E Lite

Xếp hạng: 11 Điểm
Infinix Note 5 Stylus

WINNER
Infinix Note 5 Stylus

Xếp hạng: 22 Điểm
cấp độ
HTC Wildfire E Lite
Infinix Note 5 Stylus
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
4
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
2
Khác
3
4
Các đặc điểm chính
3
4
Giao diện và thông tin liên lạc
2
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

HTC Wildfire E Lite: 8 MP Infinix Note 5 Stylus: 16 MP

Dung lượng pin

HTC Wildfire E Lite: 3000 mAh Infinix Note 5 Stylus: 4000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

HTC Wildfire E Lite: 296 ppi Infinix Note 5 Stylus: 402 ppi

kích thước hiển thị

HTC Wildfire E Lite: 5.5 " Infinix Note 5 Stylus: 6 "

ĐẬP

HTC Wildfire E Lite: 2 GB Infinix Note 5 Stylus: 4 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Wildfire E Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Infinix Note 5 Stylus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Wildfire E Lite 8 MP, so với 16 MP cho Infinix Note 5 Stylus. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Wildfire E Lite f/Không có dữ liệu. Tại Infinix Note 5 Stylus khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 16 MP cho Infinix Note 5 Stylus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. HTC Wildfire E Lite đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC Wildfire E Lite đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDR4.

Infinix Note 5 Stylus được trang bị Mediatek MT6763T Helio P23. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Infinix Note 5 Stylus DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Wildfire E Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Infinix Note 5 Stylus đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Wildfire E Lite đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 296màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

HTC Wildfire E Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Infinix Note 5 Stylus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Wildfire E Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Infinix Note 5 Stylus đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

HTC Wildfire E Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Infinix Note 5 Stylus.

HTC Wildfire E Lite nặng 160 gam so với 190 gam của Infinix Note 5 Stylus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

HTC Wildfire E Lite có phiên bản USB 2 và Infinix Note 5 Stylus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. HTC Wildfire E Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Infinix Note 5 Stylus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Infinix Note 5 Stylus tốt hơn HTC Wildfire E Lite?

So sánh HTC Wildfire E Lite và Infinix Note 5 Stylus: khoảng thời gian cơ bản

HTC Wildfire E Lite
HTC Wildfire E Lite
Infinix Note 5 Stylus
Infinix Note 5 Stylus
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.8 GHz
4 ядра по 2.3 + 4 ядра по 1.65
Phiên bản bộ nhớ DDR
Các phiên bản bộ nhớ DDR mới hơn cung cấp hiệu năng tốt hơn và thực hiện nhanh hơn các tác vụ như chạy ứng dụng, đa nhiệm và làm việc với đồ họa. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.7
4
max 5
Trung bình: 3.7
Phiên bản lưu trữ eMMC
eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.
5.1
max 5.1
Trung bình:
5.1
max 5.1
Trung bình:
Thẻ nhớ
Chứa
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
4
max 18
Trung bình:
6
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
16 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
296 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
402 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1440 px
1080 x 2160
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
16 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
16 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Điều chỉnh lấy nét thủ công
Cho phép người dùng xác định điểm lấy nét trên đối tượng một cách độc lập khi chụp ảnh hoặc quay video.
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
Hỗ trợ video chuyển động chậm
Chứa
Chứa
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2.2
max 5
Trung bình: 2.1
2
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
160 g
Trung bình: 158.9 g
190 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
71.4 mm
Trung bình: 71 mm
75 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
147.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
158 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
5
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Face ID (nhận dạng khuôn mặt)
Không ai ngoại trừ bạn có thể mở khóa thiết bị của mình nhờ hệ thống nhận dạng khuôn mặt 3D. Face ID của Apple đảm bảo độ tin cậy của xác thực sinh trắc học. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Galileo
Hệ thống định vị vệ tinh do Liên minh Châu Âu phát triển.
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

HTC Wildfire E Lite và Infinix Note 5 Stylus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Wildfire E Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Infinix Note 5 Stylus đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Wildfire E Lite 8 MP, so với 16 MP cho Infinix Note 5 Stylus.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Wildfire E Lite hoặc Infinix Note 5 Stylus?

Dung lượng pin của HTC Wildfire E Lite là 3000 mAh, so với 4000 của Infinix Note 5 Stylus.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Wildfire E Lite hay Infinix Note 5 Stylus?

HTC Wildfire E Lite có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Mediatek MT6763T Helio P23.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của HTC Wildfire E Lite là 5.5 inch, so với 6 inch của Infinix Note 5 Stylus.

Chúng nặng bao nhiêu?

HTC Wildfire E Lite nặng 160 gam so với 190 gam của Infinix Note 5 Stylus.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

HTC Wildfire E Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Infinix Note 5 Stylus trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

HTC Wildfire E Lite Không có dữ liệu có phiên bản Android, Infinix Note 5 Stylus 8.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

HTC Wildfire E Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Infinix Note 5 Stylus lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của HTC Wildfire E Lite so với IPKhông có dữ liệu của Infinix Note 5 Stylus.