So sánh HTC One (M9) vs Meitu T9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC One (M9) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Meitu T9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One (M9) 20 MP, so với 12 MP cho Meitu T9. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC One (M9) f/2.2. Tại Meitu T9 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 4 MP so với 13 MP cho Meitu T9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. HTC One (M9) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 810 V2.1. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. Qualcomm Adreno 430 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC One (M9) đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Meitu T9 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Meitu T9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC One (M9) đã ghi được 98581 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Meitu T9 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu HTC One (M9) đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 440màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHTC One (M9) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Meitu T9 có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. HTC One (M9) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Meitu T9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
HTC One (M9) hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Meitu T9.
HTC One (M9) nặng 157 gam so với 183 gam của Meitu T9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.6 mm, so với 9.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
HTC One (M9) có phiên bản USB Không có dữ liệu và Meitu T9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. HTC One (M9) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Meitu T9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao HTC One (M9) tốt hơn Meitu T9?
- Độ phân giải máy ảnh chính 20 MP против 12 MP, thêm về 67%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 440 ppi против 403 ppi, thêm về 9%
- Cân nặng 157 g против 183 g, ít hơn bởi -14%
So sánh HTC One (M9) và Meitu T9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
HTC One (M9) và Meitu T9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC One (M9) đã ghi được 98581 điểm. Meitu T9 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One (M9) 20 MP, so với 12 MP cho Meitu T9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 4 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC One (M9) hoặc Meitu T9?
Dung lượng pin của HTC One (M9) là 2850 mAh, so với 3100 của Meitu T9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC One (M9) hay Meitu T9?
HTC One (M9) có Qualcomm Snapdragon 810 V2.1 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của HTC One (M9) là 5 inch, so với 6 inch của Meitu T9.
Chúng nặng bao nhiêu?
HTC One (M9) nặng 157 gam so với 183 gam của Meitu T9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
HTC One (M9) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Meitu T9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
HTC One (M9) 6 có phiên bản Android, Meitu T9 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
HTC One (M9) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Meitu T9 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của HTC One (M9) so với IPKhông có dữ liệu của Meitu T9.