HTC One M9 Plus HTC One M9 Plus
Sony Xperia Z5 Premium Sony Xperia Z5 Premium
VS

So sánh HTC One M9 Plus vs Sony Xperia Z5 Premium

HTC One M9 Plus

HTC One M9 Plus

Xếp hạng: 19 Điểm
Sony Xperia Z5 Premium

WINNER
Sony Xperia Z5 Premium

Xếp hạng: 41 Điểm
cấp độ
HTC One M9 Plus
Sony Xperia Z5 Premium
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
4
8
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
2
2
Khác
4
7
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
5
8

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

HTC One M9 Plus: 20 MP Sony Xperia Z5 Premium: 23 MP

Phiên bản android

HTC One M9 Plus: 5.2 Sony Xperia Z5 Premium: 5.1

Dung lượng pin

HTC One M9 Plus: 2840 mAh Sony Xperia Z5 Premium: 3430 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

HTC One M9 Plus: 564 ppi Sony Xperia Z5 Premium: 800 ppi

kích thước hiển thị

HTC One M9 Plus: 5.2 " Sony Xperia Z5 Premium: 5.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC One M9 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia Z5 Premium đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One M9 Plus 20 MP, so với 23 MP cho Sony Xperia Z5 Premium. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC One M9 Plus f/Không có dữ liệu. Tại Sony Xperia Z5 Premium khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 4 MP so với 5 MP cho Sony Xperia Z5 Premium. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. HTC One M9 Plus đã cài đặt chip Mediatek MT6795T Helio X10. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR G6200 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. HTC One M9 Plus đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Sony Xperia Z5 Premium được trang bị Qualcomm Snapdragon 810. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 430 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia Z5 Premium DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC One M9 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia Z5 Premium đã ghi được 80351 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu HTC One M9 Plus đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 564màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

HTC One M9 Plus là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Sony Xperia Z5 Premium có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 800 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. HTC One M9 Plus ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia Z5 Premium đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

HTC One M9 Plus hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Sony Xperia Z5 Premium.

HTC One M9 Plus nặng 168 gam so với 180 gam của Sony Xperia Z5 Premium. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.6 mm, so với 7.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

HTC One M9 Plus có phiên bản USB 2 và Sony Xperia Z5 Premium có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.2. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. HTC One M9 Plus có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Sony Xperia Z5 Premium hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Sony Xperia Z5 Premium tốt hơn HTC One M9 Plus?

  • Phiên bản android 5.2 против 5.1 , thêm về 2%
  • Cân nặng 168 g против 180 g, ít hơn bởi -7%

So sánh HTC One M9 Plus và Sony Xperia Z5 Premium: khoảng thời gian cơ bản

HTC One M9 Plus
HTC One M9 Plus
Sony Xperia Z5 Premium
Sony Xperia Z5 Premium
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 2 GHz
8 ядер по 2
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Mediatek MT6795T Helio X10
Qualcomm Snapdragon 810
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
PowerVR G6200
Qualcomm Adreno 430
Phiên bản lưu trữ eMMC
eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.
5
max 5.1
Trung bình:
5
max 5.1
Trung bình:
Thẻ nhớ
microSDXC
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
4
max 18
Trung bình:
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
20 nm
Trung bình: 22.9 nm
20 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
700 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
650 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
564 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
800 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1440 x 2560 px
2160 x 3840
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Tỷ lệ khung hình
16:9
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
4 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
20 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
23 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
30
max 240
Trung bình: 32.7
Máy ảnh kép
Trong điều kiện ánh sáng kém, rất khó để chụp ảnh chất lượng cao. Camera kép chụp hai ảnh liên tiếp và chồng lên nhau, từ đó nâng cao chất lượng và độ sắc nét của ảnh. Nó cũng cho phép bạn làm mờ hậu cảnh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 60
2160 x 30
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2
max 5
Trung bình: 2.1
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Dual LED
Máy ảnh kép
Trong điều kiện ánh sáng kém, rất khó để chụp ảnh chất lượng cao. Camera kép chụp hai ảnh liên tiếp và chồng lên nhau, từ đó nâng cao chất lượng và độ sắc nét của ảnh. Nó cũng cho phép bạn làm mờ hậu cảnh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
ổn định
Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.
Optical
Digital
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2840 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3430 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
26
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
25
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
168 g
Trung bình: 158.9 g
180 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.8 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
72 mm
Trung bình: 71 mm
76 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
151 mm
Trung bình: 143.5 mm
154.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5.2
max 13
Trung bình: 6.3
5.1
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
ghi hình 4K
30
max 960
Trung bình: 38.7
30
max 960
Trung bình: 38.7
Đầu vào 1080
60
max 960
Trung bình: 40.3
60
max 960
Trung bình: 40.3
Đầu vào 720
120
max 7680
Trung bình: 185.2
120
max 7680
Trung bình: 185.2
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

HTC One M9 Plus và Sony Xperia Z5 Premium hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC One M9 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia Z5 Premium đạt 80351 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC One M9 Plus 20 MP, so với 23 MP cho Sony Xperia Z5 Premium.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 4 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC One M9 Plus hoặc Sony Xperia Z5 Premium?

Dung lượng pin của HTC One M9 Plus là 2840 mAh, so với 3430 của Sony Xperia Z5 Premium.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC One M9 Plus hay Sony Xperia Z5 Premium?

HTC One M9 Plus có Mediatek MT6795T Helio X10 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 810.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của HTC One M9 Plus là 5.2 inch, so với 5.5 inch của Sony Xperia Z5 Premium.

Chúng nặng bao nhiêu?

HTC One M9 Plus nặng 168 gam so với 180 gam của Sony Xperia Z5 Premium.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

HTC One M9 Plus đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia Z5 Premium trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

HTC One M9 Plus 5.2 có phiên bản Android, Sony Xperia Z5 Premium 5.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

HTC One M9 Plus hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia Z5 Premium lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của HTC One M9 Plus so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia Z5 Premium.