So sánh HTC M7 vs Huawei P30 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC M7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P30 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC M7 4 MP, so với 24 MP cho Huawei P30 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC M7 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei P30 Lite khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 32.3 MP cho Huawei P30 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. HTC M7 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 400 MHz. HTC M7 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P30 Lite được trang bị HiSilicon Kirin 710. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G51 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 1000 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P30 Lite DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC M7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P30 Lite đã ghi được 156218 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu HTC M7 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 4.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 470màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHTC M7 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P30 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 417 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 509 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. HTC M7 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P30 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
HTC M7 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Huawei P30 Lite.
HTC M7 nặng 143 gam so với 159 gam của Huawei P30 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.3 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
HTC M7 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei P30 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. HTC M7 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P30 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Huawei P30 Lite tốt hơn HTC M7?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 470 ppi против 417 ppi, thêm về 13%
So sánh HTC M7 và Huawei P30 Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
HTC M7 và Huawei P30 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC M7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P30 Lite đạt 156218 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC M7 4 MP, so với 24 MP cho Huawei P30 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 32.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC M7 hoặc Huawei P30 Lite?
Dung lượng pin của HTC M7 là 2300 mAh, so với 3340 của Huawei P30 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC M7 hay Huawei P30 Lite?
HTC M7 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 710.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của HTC M7 là 4.7 inch, so với 6.2 inch của Huawei P30 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
HTC M7 nặng 143 gam so với 159 gam của Huawei P30 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
HTC M7 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P30 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
HTC M7 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Huawei P30 Lite 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
HTC M7 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P30 Lite lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của HTC M7 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P30 Lite.