HTC Desire S HTC Desire S
HTC Wildfire S HTC Wildfire S
VS

So sánh HTC Desire S vs HTC Wildfire S

HTC Desire S

WINNER
HTC Desire S

Xếp hạng: 8 Điểm
HTC Wildfire S

HTC Wildfire S

Xếp hạng: 7 Điểm
cấp độ
HTC Desire S
HTC Wildfire S
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
2
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
1
1
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
2
2

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

HTC Desire S: 5 MP HTC Wildfire S: 5 MP

Phiên bản android

HTC Desire S: 2.3 HTC Wildfire S: 2.3

Dung lượng pin

HTC Desire S: 1450 mAh HTC Wildfire S: 1230 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

HTC Desire S: 253 ppi HTC Wildfire S: 181 ppi

kích thước hiển thị

HTC Desire S: 3.7 " HTC Wildfire S: 3.2 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Desire S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC Wildfire S đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire S 5 MP, so với 5 MP cho HTC Wildfire S. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Desire S f/Không có dữ liệu. Tại HTC Wildfire S khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với Không có dữ liệu MP cho HTC Wildfire S. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. HTC Desire S đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 205 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC Desire S đã cài đặt 0.7 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

HTC Wildfire S được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 200 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho HTC Wildfire S DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire S đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HTC Wildfire S đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Desire S đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 3.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 253màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

HTC Desire S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

HTC Wildfire S có ma trận TFT với đường chéo là 3.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 181 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Desire S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HTC Wildfire S đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

HTC Desire S hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với Không có dữ liệu của HTC Wildfire S.

HTC Desire S nặng 130 gam so với 105 gam của HTC Wildfire S. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 11.6 mm, so với 12.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

HTC Desire S có phiên bản USB Không có dữ liệu và HTC Wildfire S có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 2.3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 2.3. HTC Desire S có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. HTC Wildfire S hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao HTC Desire S tốt hơn HTC Wildfire S?

  • Dung lượng pin 1450 mAh против 1230 mAh, thêm về 18%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 253 ppi против 181 ppi, thêm về 40%
  • kích thước hiển thị 3.7 " против 3.2 ", thêm về 16%
  • ĐẬP 0.7 GB против 0.5 GB, thêm về 40%

So sánh HTC Desire S và HTC Wildfire S: khoảng thời gian cơ bản

HTC Desire S
HTC Desire S
HTC Wildfire S
HTC Wildfire S
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.7 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 1 GHz
1 ядро 0.6
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 205
Adreno 200
Thẻ nhớ
microSDHC
microSDHC
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
253 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
181 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
3.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
320 x 480
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
kính chống trầy xước
Chứa
Không có dữ liệu
Tỷ lệ khung hình
5:3
3:2
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1450 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1230 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
8
max 97
Trung bình: 12.4
6
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
18
max 75
Trung bình: 17.4
15
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
130 g
Trung bình: 158.9 g
105 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
11.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
12.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
59.8 mm
Trung bình: 71 mm
59.4 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
115 mm
Trung bình: 143.5 mm
101.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.34
max 2.79
Trung bình: 0.7
0.91
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
2.3
max 13
Trung bình: 6.3
2.3
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Mini SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
3
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
max 7680
Trung bình: 185.2
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

HTC Desire S và HTC Wildfire S hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC Wildfire S đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire S 5 MP, so với 5 MP cho HTC Wildfire S.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Desire S hoặc HTC Wildfire S?

Dung lượng pin của HTC Desire S là 1450 mAh, so với 1230 của HTC Wildfire S.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là Không có dữ liệu GB cho thiết bị đầu tiên và 0.5 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận TFT.

Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Desire S hay HTC Wildfire S?

HTC Desire S có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của HTC Desire S là 3.7 inch, so với 3.2 inch của HTC Wildfire S.

Chúng nặng bao nhiêu?

HTC Desire S nặng 130 gam so với 105 gam của HTC Wildfire S.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

HTC Desire S đã được công bố vào Không có dữ liệu. HTC Wildfire S trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

HTC Desire S 2.3 có phiên bản Android, HTC Wildfire S 2.3 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

HTC Desire S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HTC Wildfire S lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của HTC Desire S so với IPKhông có dữ liệu của HTC Wildfire S.