So sánh HTC Desire S vs HTC Wildfire S
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Desire S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC Wildfire S đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire S 5 MP, so với 5 MP cho HTC Wildfire S. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Desire S f/Không có dữ liệu. Tại HTC Wildfire S khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với Không có dữ liệu MP cho HTC Wildfire S. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. HTC Desire S đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 205 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC Desire S đã cài đặt 0.7 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
HTC Wildfire S được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 200 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho HTC Wildfire S DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire S đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HTC Wildfire S đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Desire S đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 3.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 253màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHTC Desire S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
HTC Wildfire S có ma trận TFT với đường chéo là 3.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 181 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Desire S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HTC Wildfire S đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
HTC Desire S hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với Không có dữ liệu của HTC Wildfire S.
HTC Desire S nặng 130 gam so với 105 gam của HTC Wildfire S. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 11.6 mm, so với 12.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
HTC Desire S có phiên bản USB Không có dữ liệu và HTC Wildfire S có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 2.3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 2.3. HTC Desire S có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. HTC Wildfire S hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao HTC Desire S tốt hơn HTC Wildfire S?
- Dung lượng pin 1450 mAh против 1230 mAh, thêm về 18%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 253 ppi против 181 ppi, thêm về 40%
- kích thước hiển thị 3.7 " против 3.2 ", thêm về 16%
- ĐẬP 0.7 GB против 0.5 GB, thêm về 40%
So sánh HTC Desire S và HTC Wildfire S: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
HTC Desire S và HTC Wildfire S hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC Wildfire S đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire S 5 MP, so với 5 MP cho HTC Wildfire S.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Desire S hoặc HTC Wildfire S?
Dung lượng pin của HTC Desire S là 1450 mAh, so với 1230 của HTC Wildfire S.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là Không có dữ liệu GB cho thiết bị đầu tiên và 0.5 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận TFT.
Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Desire S hay HTC Wildfire S?
HTC Desire S có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của HTC Desire S là 3.7 inch, so với 3.2 inch của HTC Wildfire S.
Chúng nặng bao nhiêu?
HTC Desire S nặng 130 gam so với 105 gam của HTC Wildfire S.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
HTC Desire S đã được công bố vào Không có dữ liệu. HTC Wildfire S trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
HTC Desire S 2.3 có phiên bản Android, HTC Wildfire S 2.3 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
HTC Desire S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HTC Wildfire S lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của HTC Desire S so với IPKhông có dữ liệu của HTC Wildfire S.