Nokia Lumia 820 Nokia Lumia 820
HTC Desire 516 HTC Desire 516
VS

So sánh Nokia Lumia 820 vs HTC Desire 516

Nokia Lumia 820

Nokia Lumia 820

Xếp hạng: 7 Điểm
HTC Desire 516

WINNER
HTC Desire 516

Xếp hạng: 12 Điểm
cấp độ
Nokia Lumia 820
HTC Desire 516
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
5
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
2
1
Các đặc điểm chính
4
4
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
4
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Nokia Lumia 820: 8 MP HTC Desire 516: 5 MP

Версия Windows

Nokia Lumia 820: 8 HTC Desire 516:

Dung lượng pin

Nokia Lumia 820: 1650 mAh HTC Desire 516: 1950 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Nokia Lumia 820: 217 ppi HTC Desire 516: 221 ppi

kích thước hiển thị

Nokia Lumia 820: 4.3 " HTC Desire 516: 5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia Lumia 820 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC Desire 516 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia Lumia 820 8 MP, so với 5 MP cho HTC Desire 516. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia Lumia 820 f/Không có dữ liệu. Tại HTC Desire 516 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với 2 MP cho HTC Desire 516. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Nokia Lumia 820 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 225 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nokia Lumia 820 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

HTC Desire 516 được trang bị Qualcomm Snapdragon 200. Tần số bộ xử lý là 1.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 302 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 400 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho HTC Desire 516 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia Lumia 820 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HTC Desire 516 đã ghi được 16491 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia Lumia 820 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 4.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 217màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Nokia Lumia 820 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

HTC Desire 516 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 221 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia Lumia 820 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HTC Desire 516 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Nokia Lumia 820 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của HTC Desire 516.

Nokia Lumia 820 nặng 160 gam so với 160 gam của HTC Desire 516. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.9 mm, so với 9.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Nokia Lumia 820 có phiên bản USB Không có dữ liệu và HTC Desire 516 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4. Nokia Lumia 820 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. HTC Desire 516 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao HTC Desire 516 tốt hơn Nokia Lumia 820?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
  • bộ nhớ tích lũy 8 против 4 , thêm về 100%

So sánh Nokia Lumia 820 và HTC Desire 516: khoảng thời gian cơ bản

Nokia Lumia 820
Nokia Lumia 820
HTC Desire 516
HTC Desire 516
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 1.5 GHz
4 ядра по 1.2
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 225
Qualcomm Adreno 302
Thẻ nhớ
microSDXC
Chứa
bộ nhớ tích lũy
8
max 1024
Trung bình:
4
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
217 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
221 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4.3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
540 x 960
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
AMOLED
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
5:3
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Điều chỉnh lấy nét thủ công
Cho phép người dùng xác định điểm lấy nét trên đối tượng một cách độc lập khi chụp ảnh hoặc quay video.
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
720 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1650 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1950 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
12
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
14
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
160 g
Trung bình: 158.9 g
160 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.7 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
68.5 mm
Trung bình: 71 mm
72 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
123.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
140 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.83
max 2.79
Trung bình: 0.7
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Không có dữ liệu
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
3.1
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Không có dữ liệu
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Sạc không dây
YES
Không có dữ liệu
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Nokia Lumia 820 và HTC Desire 516 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia Lumia 820 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC Desire 516 đạt 16491 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia Lumia 820 8 MP, so với 5 MP cho HTC Desire 516.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia Lumia 820 hoặc HTC Desire 516?

Dung lượng pin của Nokia Lumia 820 là 1650 mAh, so với 1950 của HTC Desire 516.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia Lumia 820 hay HTC Desire 516?

Nokia Lumia 820 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 200.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Nokia Lumia 820 là 4.3 inch, so với 5 inch của HTC Desire 516.

Chúng nặng bao nhiêu?

Nokia Lumia 820 nặng 160 gam so với 160 gam của HTC Desire 516.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Nokia Lumia 820 đã được công bố vào Không có dữ liệu. HTC Desire 516 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Nokia Lumia 820 Không có dữ liệu có phiên bản Android, HTC Desire 516 4 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Nokia Lumia 820 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HTC Desire 516 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Nokia Lumia 820 so với IPKhông có dữ liệu của HTC Desire 516.