So sánh HTC Desire 19+ vs ZTE Blade 10
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Desire 19+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Blade 10 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire 19+ 13 MP, so với 16 MP cho ZTE Blade 10. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Desire 19+ f/1.85. Tại ZTE Blade 10 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho ZTE Blade 10. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. HTC Desire 19+ đã cài đặt chip MediaTek Helio P35 MT6765. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC Desire 19+ đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
ZTE Blade 10 được trang bị MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý là 2.1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Blade 10 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire 19+ đã ghi được 103996 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Blade 10 đã ghi được 170610 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Desire 19+ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 271màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHTC Desire 19+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
ZTE Blade 10 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 265 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Desire 19+ ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Blade 10 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
HTC Desire 19+ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của ZTE Blade 10.
HTC Desire 19+ nặng 170 gam so với 190 gam của ZTE Blade 10. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
HTC Desire 19+ có phiên bản USB 3.1 và ZTE Blade 10 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. HTC Desire 19+ có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 /b/g/n Wi-Fi. ZTE Blade 10 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao ZTE Blade 10 tốt hơn HTC Desire 19+?
- Dung lượng pin 3850 mAh против 3100 mAh, thêm về 24%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 271 ppi против 265 ppi, thêm về 2%
- ĐẬP 6 GB против 3 GB, thêm về 100%
So sánh HTC Desire 19+ và ZTE Blade 10: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
HTC Desire 19+ và ZTE Blade 10 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire 19+ đã ghi được 103996 điểm. ZTE Blade 10 đạt 170610 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire 19+ 13 MP, so với 16 MP cho ZTE Blade 10.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Desire 19+ hoặc ZTE Blade 10?
Dung lượng pin của HTC Desire 19+ là 3850 mAh, so với 3100 của ZTE Blade 10.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Desire 19+ hay ZTE Blade 10?
HTC Desire 19+ có MediaTek Helio P35 MT6765 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P70.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của HTC Desire 19+ là 6.2 inch, so với 6.5 inch của ZTE Blade 10.
Chúng nặng bao nhiêu?
HTC Desire 19+ nặng 170 gam so với 190 gam của ZTE Blade 10.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
HTC Desire 19+ đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Blade 10 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
HTC Desire 19+ 9 có phiên bản Android, ZTE Blade 10 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
HTC Desire 19+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Blade 10 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của HTC Desire 19+ so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade 10.