So sánh HTC Desire 10 Lifestyle vs Sony Xperia L1
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Desire 10 Lifestyle đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia L1 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire 10 Lifestyle 13 MP, so với 13 MP cho Sony Xperia L1. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Desire 10 Lifestyle f/2.2. Tại Sony Xperia L1 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Sony Xperia L1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.8 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. HTC Desire 10 Lifestyle đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 400. Tần số bộ xử lý đạt 1.6 GHz. Qualcomm Adreno 305 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. HTC Desire 10 Lifestyle đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sony Xperia L1 được trang bị MediaTek MT6737T. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia L1 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire 10 Lifestyle đã ghi được 23619 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia L1 đã ghi được 39089 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Desire 10 Lifestyle đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 266màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHTC Desire 10 Lifestyle là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia L1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 269 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Desire 10 Lifestyle ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia L1 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
HTC Desire 10 Lifestyle hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Sony Xperia L1.
HTC Desire 10 Lifestyle nặng 155 gam so với 180 gam của Sony Xperia L1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.7 mm, so với 8.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
HTC Desire 10 Lifestyle có phiên bản USB 2 và Sony Xperia L1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. HTC Desire 10 Lifestyle có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Sony Xperia L1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia L1 tốt hơn HTC Desire 10 Lifestyle?
- Dung lượng pin 2700 mAh против 2620 mAh, thêm về 3%
- ĐẬP 3 GB против 2 GB, thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 1.6 GHz против 1.5 GHz, thêm về 7%
So sánh HTC Desire 10 Lifestyle và Sony Xperia L1: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
HTC Desire 10 Lifestyle và Sony Xperia L1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Desire 10 Lifestyle đã ghi được 23619 điểm. Sony Xperia L1 đạt 39089 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Desire 10 Lifestyle 13 MP, so với 13 MP cho Sony Xperia L1.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Desire 10 Lifestyle hoặc Sony Xperia L1?
Dung lượng pin của HTC Desire 10 Lifestyle là 2700 mAh, so với 2620 của Sony Xperia L1.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Desire 10 Lifestyle hay Sony Xperia L1?
HTC Desire 10 Lifestyle có Qualcomm Snapdragon 400 trên tàu, người kia có MediaTek MT6737T.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của HTC Desire 10 Lifestyle là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Sony Xperia L1.
Chúng nặng bao nhiêu?
HTC Desire 10 Lifestyle nặng 155 gam so với 180 gam của Sony Xperia L1.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
HTC Desire 10 Lifestyle đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia L1 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
HTC Desire 10 Lifestyle 6 có phiên bản Android, Sony Xperia L1 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
HTC Desire 10 Lifestyle hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia L1 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của HTC Desire 10 Lifestyle so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia L1.