HTC Butterfly HTC Butterfly
HTC One HTC One
VS

So sánh HTC Butterfly vs HTC One

HTC Butterfly

HTC Butterfly

Xếp hạng: 14 Điểm
HTC One

WINNER
HTC One

Xếp hạng: 16 Điểm
cấp độ
HTC Butterfly
HTC One
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
4
4
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
1
Khác
2
3
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
4
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

HTC Butterfly: 8 MP HTC One: 4 MP

Phiên bản android

HTC Butterfly: 4.1 HTC One: 4.1

Dung lượng pin

HTC Butterfly: 2020 mAh HTC One: 2300 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

HTC Butterfly: 440 ppi HTC One: 469 ppi

kích thước hiển thị

HTC Butterfly: 5 " HTC One: 4.7 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Butterfly đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC One đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Butterfly 8 MP, so với 4 MP cho HTC One. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Butterfly f/Không có dữ liệu. Tại HTC One khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2.1 MP so với 2 MP cho HTC One. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. HTC Butterfly đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. HTC Butterfly đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

HTC One được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 400 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho HTC One DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Butterfly đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HTC One đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Butterfly đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 440màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

HTC Butterfly là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

HTC One có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 469 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Butterfly ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HTC One đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

HTC Butterfly hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với Không có dữ liệu của HTC One.

HTC Butterfly nặng 140 gam so với 143 gam của HTC One. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 9.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

HTC Butterfly có phiên bản USB Không có dữ liệu và HTC One có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.1. HTC Butterfly có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. HTC One hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao HTC One tốt hơn HTC Butterfly?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 8 MP против 4 MP, thêm về 100%
  • kích thước hiển thị 5 " против 4.7 ", thêm về 6%
  • Độ phân giải camera trước 2.1 MP против 2 MP, thêm về 5%
  • Cân nặng 140 g против 143 g, ít hơn bởi -2%

So sánh HTC Butterfly và HTC One: khoảng thời gian cơ bản

HTC Butterfly
HTC Butterfly
HTC One
HTC One
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.5 GHz
4 ядра по 1.7
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 320
Adreno 320
Thẻ nhớ
microSDHC
Không có dữ liệu
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
440 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
469 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
1920 x 1080
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Tỷ lệ khung hình
16:9
16:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2.1 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
4 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
30
max 240
Trung bình: 32.7
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2020 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
140 g
Trung bình: 158.9 g
143 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.1 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
70.5 mm
Trung bình: 71 mm
68.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
143 mm
Trung bình: 143.5 mm
137.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.1
max 13
Trung bình: 6.3
4.1
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Micro SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Sạc không dây
YES
Không có dữ liệu
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

HTC Butterfly và HTC One hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Butterfly đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC One đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Butterfly 8 MP, so với 4 MP cho HTC One.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2.1 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Butterfly hoặc HTC One?

Dung lượng pin của HTC Butterfly là 2020 mAh, so với 2300 của HTC One.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.

Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Butterfly hay HTC One?

HTC Butterfly có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của HTC Butterfly là 5 inch, so với 4.7 inch của HTC One.

Chúng nặng bao nhiêu?

HTC Butterfly nặng 140 gam so với 143 gam của HTC One.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

HTC Butterfly đã được công bố vào Không có dữ liệu. HTC One trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

HTC Butterfly 4.1 có phiên bản Android, HTC One 4.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

HTC Butterfly hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HTC One lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của HTC Butterfly so với IPKhông có dữ liệu của HTC One.