So sánh HTC Butterfly 2 vs HTC Desire Eye
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC Butterfly 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC Desire Eye đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Butterfly 2 13 MP, so với 13 MP cho HTC Desire Eye. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC Butterfly 2 f/2. Tại HTC Desire Eye khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 10 MP cho HTC Desire Eye. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. HTC Butterfly 2 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 801AC. Tần số bộ xử lý đạt 2.5 GHz. Qualcomm Adreno 330 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. HTC Butterfly 2 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
HTC Desire Eye được trang bị Qualcomm Snapdragon 801AB. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 330 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho HTC Desire Eye DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC Butterfly 2 đã ghi được 45645 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HTC Desire Eye đã ghi được 39797 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu HTC Butterfly 2 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 442màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHTC Butterfly 2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
HTC Desire Eye có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 425 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. HTC Butterfly 2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HTC Desire Eye đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
HTC Butterfly 2 hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của HTC Desire Eye.
HTC Butterfly 2 nặng 151 gam so với 154 gam của HTC Desire Eye. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.9 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
HTC Butterfly 2 có phiên bản USB Không có dữ liệu và HTC Desire Eye có phiên bản USB 3. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. HTC Butterfly 2 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. HTC Desire Eye hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao HTC Desire Eye tốt hơn HTC Butterfly 2?
- AnTuTu 45645 против 39797 , thêm về 15%
- Dung lượng pin 2700 mAh против 2400 mAh, thêm về 13%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 442 ppi против 425 ppi, thêm về 4%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.5 GHz против 2.3 GHz, thêm về 9%
So sánh HTC Butterfly 2 và HTC Desire Eye: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
HTC Butterfly 2 và HTC Desire Eye hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC Butterfly 2 đã ghi được 45645 điểm. HTC Desire Eye đạt 39797 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC Butterfly 2 13 MP, so với 13 MP cho HTC Desire Eye.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 10 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC Butterfly 2 hoặc HTC Desire Eye?
Dung lượng pin của HTC Butterfly 2 là 2700 mAh, so với 2400 của HTC Desire Eye.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC Butterfly 2 hay HTC Desire Eye?
HTC Butterfly 2 có Qualcomm Snapdragon 801AC trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 801AB.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của HTC Butterfly 2 là 5 inch, so với 5.2 inch của HTC Desire Eye.
Chúng nặng bao nhiêu?
HTC Butterfly 2 nặng 151 gam so với 154 gam của HTC Desire Eye.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
HTC Butterfly 2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. HTC Desire Eye trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
HTC Butterfly 2 4.4 có phiên bản Android, HTC Desire Eye 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
HTC Butterfly 2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HTC Desire Eye lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của HTC Butterfly 2 so với IPKhông có dữ liệu của HTC Desire Eye.