So sánh Samsung Galaxy S20 FE vs HTC 10
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy S20 FE đã ghi được 115 điểm. HTC 10 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S20 FE 12 MP, so với 12 MP cho HTC 10. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy S20 FE f/1.8. Tại HTC 10 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 5 MP cho HTC 10. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/1.8 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy S20 FE đã cài đặt chip Samsung Exynos 990. Tần số bộ xử lý đạt 2.7 GHz. ARM Mali-G77 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Samsung Galaxy S20 FE đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
HTC 10 được trang bị Qualcomm Snapdragon 820. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 530 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho HTC 10 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S20 FE đã ghi được 622377 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HTC 10 đã ghi được 137136 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy S20 FE đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 407màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy S20 FE là 120 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 746 cd/m².
HTC 10 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 565 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy S20 FE ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HTC 10 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy S20 FE hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của HTC 10.
Samsung Galaxy S20 FE nặng 190 gam so với 161 gam của HTC 10. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy S20 FE có phiên bản USB 3.2 và HTC 10 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Samsung Galaxy S20 FE có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. HTC 10 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 1024 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Samsung Galaxy S20 FE tốt hơn HTC 10?
- AnTuTu 622377 против 137136 , thêm về 354%
- Phiên bản android 10 против 6 , thêm về 67%
- Dung lượng pin 4500 mAh против 3000 mAh, thêm về 50%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 5.2 ", thêm về 25%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
- RAM tối đa 16 против 6 , thêm về 167%
So sánh Samsung Galaxy S20 FE và HTC 10: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy S20 FE và HTC 10 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S20 FE đã ghi được 622377 điểm. HTC 10 đạt 137136 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S20 FE 12 MP, so với 12 MP cho HTC 10.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy S20 FE hoặc HTC 10?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy S20 FE là 4500 mAh, so với 3000 của HTC 10.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy S20 FE hay HTC 10?
Samsung Galaxy S20 FE có Samsung Exynos 990 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 820.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy S20 FE là 6.5 inch, so với 5.2 inch của HTC 10.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy S20 FE nặng 190 gam so với 161 gam của HTC 10.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy S20 FE đã được công bố vào Không có dữ liệu. HTC 10 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy S20 FE 10 có phiên bản Android, HTC 10 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy S20 FE hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 1024 GB và HTC 10 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Samsung Galaxy S20 FE so với IPKhông có dữ liệu của HTC 10.