So sánh Infinix Smart 5 (India) vs HP Elite x3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Infinix Smart 5 (India) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HP Elite x3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Infinix Smart 5 (India) 13 MP, so với 16 MP cho HP Elite x3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Infinix Smart 5 (India) f/Không có dữ liệu. Tại HP Elite x3 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Quad LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 8 MP cho HP Elite x3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Infinix Smart 5 (India) đã cài đặt chip MediaTek MT6762G Helio G25. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Infinix Smart 5 (India) đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
HP Elite x3 được trang bị Qualcomm Snapdragon 820. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 530 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho HP Elite x3 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Infinix Smart 5 (India) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HP Elite x3 đã ghi được 116760 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Infinix Smart 5 (India) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.8 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 263màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaInfinix Smart 5 (India) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
HP Elite x3 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 494 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Infinix Smart 5 (India) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HP Elite x3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Infinix Smart 5 (India) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của HP Elite x3.
Infinix Smart 5 (India) nặng 207 gam so với 195 gam của HP Elite x3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 7.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Infinix Smart 5 (India) có phiên bản USB 2 và HP Elite x3 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Infinix Smart 5 (India) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. HP Elite x3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Infinix Smart 5 (India) tốt hơn HP Elite x3?
- Dung lượng pin 6000 mAh против 4150 mAh, thêm về 45%
- kích thước hiển thị 6.8 " против 6 ", thêm về 13%
So sánh Infinix Smart 5 (India) và HP Elite x3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Infinix Smart 5 (India) và HP Elite x3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Infinix Smart 5 (India) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HP Elite x3 đạt 116760 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Infinix Smart 5 (India) 13 MP, so với 16 MP cho HP Elite x3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Infinix Smart 5 (India) hoặc HP Elite x3?
Dung lượng pin của Infinix Smart 5 (India) là 6000 mAh, so với 4150 của HP Elite x3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Infinix Smart 5 (India) hay HP Elite x3?
Infinix Smart 5 (India) có MediaTek MT6762G Helio G25 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 820.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Infinix Smart 5 (India) là 6.8 inch, so với 6 inch của HP Elite x3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Infinix Smart 5 (India) nặng 207 gam so với 195 gam của HP Elite x3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Infinix Smart 5 (India) đã được công bố vào Không có dữ liệu. HP Elite x3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Infinix Smart 5 (India) 10 có phiên bản Android, HP Elite x3 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Infinix Smart 5 (India) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HP Elite x3 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Infinix Smart 5 (India) so với IPKhông có dữ liệu của HP Elite x3.