So sánh Honor 9X Lite vs Huawei Y7
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Honor 9X Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Y7 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Honor 9X Lite 48 MP, so với 12 MP cho Huawei Y7. Khẩu độ máy ảnh chính tại Honor 9X Lite f/Không có dữ liệu. Tại Huawei Y7 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Huawei Y7. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Honor 9X Lite đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Honor 9X Lite đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Huawei Y7 được trang bị Qualcomm Snapdragon 435. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Y7 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Honor 9X Lite đã ghi được 183494 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Y7 đã ghi được 44327 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Honor 9X Lite đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 396màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHonor 9X Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Y7 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 267 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Honor 9X Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Y7 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Honor 9X Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Y7.
Honor 9X Lite nặng 175 gam so với 165 gam của Huawei Y7. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Honor 9X Lite có phiên bản USB 2 và Huawei Y7 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Honor 9X Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Y7 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Y7 tốt hơn Honor 9X Lite?
- AnTuTu 183494 против 44327 , thêm về 314%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 396 ppi против 267 ppi, thêm về 48%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 5.5 ", thêm về 18%
- ĐẬP 4 GB против 2 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 16 , thêm về 700%
So sánh Honor 9X Lite và Huawei Y7: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Honor 9X Lite và Huawei Y7 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Honor 9X Lite đã ghi được 183494 điểm. Huawei Y7 đạt 44327 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Honor 9X Lite 48 MP, so với 12 MP cho Huawei Y7.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Honor 9X Lite hoặc Huawei Y7?
Dung lượng pin của Honor 9X Lite là 3750 mAh, so với 4000 của Huawei Y7.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Honor 9X Lite hay Huawei Y7?
Honor 9X Lite có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 435.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Honor 9X Lite là 6.5 inch, so với 5.5 inch của Huawei Y7.
Chúng nặng bao nhiêu?
Honor 9X Lite nặng 175 gam so với 165 gam của Huawei Y7.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Honor 9X Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Y7 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Honor 9X Lite Không có dữ liệu có phiên bản Android, Huawei Y7 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Honor 9X Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Y7 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Honor 9X Lite so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Y7.