![Huawei nova 5](/upload/iblock/003/Huawei-Nova-5.jpeg)
![Honor 20](/upload/resize_cache/iblock/8bb/340_345_0/PHONE_123635.jpeg)
So sánh Huawei nova 5 vs Honor 20
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei nova 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Honor 20 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 5 48 MP, so với 48 MP cho Honor 20. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei nova 5 f/1.8. Tại Honor 20 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 32 MP cho Honor 20. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei nova 5 đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 810. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Arm Mali-G52 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 800 MHz. Huawei nova 5 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Honor 20 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Honor 20 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 5 đã ghi được 292645 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Honor 20 đã ghi được 306897 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei nova 5 đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei nova 5 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 451 cd/m².
Honor 20 có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 411 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei nova 5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Honor 20 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei nova 5 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Honor 20.
Huawei nova 5 nặng 171 gam so với 174 gam của Honor 20. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.3 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei nova 5 có phiên bản USB 2 và Honor 20 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Huawei nova 5 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Honor 20 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei nova 5 tốt hơn Honor 20?
- kích thước hiển thị 6.4 " против 6.3 ", thêm về 2%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
- Cân nặng 171 g против 174 g, ít hơn bởi -2%
- độ dày 7.3 mm против 7.9 mm, ít hơn bởi -8%
So sánh Huawei nova 5 và Honor 20: khoảng thời gian cơ bản
![Huawei nova 5](/upload/iblock/003/Huawei-Nova-5.jpeg)
![Honor 20](/upload/resize_cache/iblock/8bb/340_345_0/PHONE_123635.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei nova 5 và Honor 20 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 5 đã ghi được 292645 điểm. Honor 20 đạt 306897 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 5 48 MP, so với 48 MP cho Honor 20.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei nova 5 hoặc Honor 20?
Dung lượng pin của Huawei nova 5 là 3500 mAh, so với 3750 của Honor 20.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei nova 5 hay Honor 20?
Huawei nova 5 có HiSilicon Kirin 810 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei nova 5 là 6.4 inch, so với 6.3 inch của Honor 20.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei nova 5 nặng 171 gam so với 174 gam của Honor 20.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei nova 5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Honor 20 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei nova 5 9 có phiên bản Android, Honor 20 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei nova 5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Honor 20 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei nova 5 so với IPKhông có dữ liệu của Honor 20.