So sánh Honor 20 vs Huawei Honor 5C
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Honor 20 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Honor 5C đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Honor 20 48 MP, so với 13 MP cho Huawei Honor 5C. Khẩu độ máy ảnh chính tại Honor 20 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei Honor 5C khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 8 MP cho Huawei Honor 5C. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Honor 20 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Honor 20 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Honor 5C được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 650. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-30 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Honor 5C DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Honor 20 đã ghi được 306897 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Honor 5C đã ghi được 53410 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Honor 20 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 411màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHonor 20 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Honor 5C có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 423 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Honor 20 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Honor 5C đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Honor 20 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Honor 5C.
Honor 20 nặng 174 gam so với 156 gam của Huawei Honor 5C. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Honor 20 có phiên bản USB 2 và Huawei Honor 5C có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Honor 20 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Honor 5C hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Honor 5C tốt hơn Honor 20?
- AnTuTu 306897 против 53410 , thêm về 475%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
- Dung lượng pin 3750 mAh против 3000 mAh, thêm về 25%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 5.2 ", thêm về 21%
- ĐẬP 6 GB против 2 GB, thêm về 200%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 16 , thêm về 700%
So sánh Honor 20 và Huawei Honor 5C: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Honor 20 và Huawei Honor 5C hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Honor 20 đã ghi được 306897 điểm. Huawei Honor 5C đạt 53410 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Honor 20 48 MP, so với 13 MP cho Huawei Honor 5C.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Honor 20 hoặc Huawei Honor 5C?
Dung lượng pin của Honor 20 là 3750 mAh, so với 3000 của Huawei Honor 5C.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Honor 20 hay Huawei Honor 5C?
Honor 20 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 650.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Honor 20 là 6.3 inch, so với 5.2 inch của Huawei Honor 5C.
Chúng nặng bao nhiêu?
Honor 20 nặng 174 gam so với 156 gam của Huawei Honor 5C.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Honor 20 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Honor 5C trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Honor 20 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Huawei Honor 5C 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Honor 20 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Honor 5C lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Honor 20 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor 5C.